A Protein, CH3CHO, saccarozơ.
B Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.
C Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ.
D Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.
A anđehit axetic.
B glucozơ.
C alanin.
D anilin
A 2
B 1
C 3
D 4
A 0,075M.
B 0,1M.
C 0,05M.
D 0,15M.
A vàng.
B xanh tím.
C nâu đỏ.
D hồng.
A 31.
B 45.
C 46.
D 59.
A Dầu hỏa.
B Dung dịch NaOH.
C Nước.
D Dung dịch HCl.
A Tinh bột.
B Amilopectin.
C Xelulozơ.
D Amilozơ.
A 0,20 và 0,15.
B 0,15 và 0,10.
C 0,10 và 0,05.
D 0,10 và 0,075.
A C2H5OH.
B CH3CHO.
C CH3OCH3.
D CH3COOH.
A Saccarozơ.
B Tinh bột.
C Protein.
D Xenlulozơ.
A Fe2O3.
B Fe3O4.
C FeO.
D FeO2.
A H2S.
B Cl2
C NH3.
D CO2.
A Dung dịch Br2 bị mất màu.
B Không có phản ứng xảy ra.
C Có kết tủa xuất hiện.
D Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
A Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
D Điện phân NaCl nóng chảy.
A Na kim loại.
B dung dịch NaCl
C dung dịch NaOH.
D dung dịch NaHCO3.
A 2
B 4
C 1
D 3
A (NH2)2C4H7COOH.
B CH3CH2CH(NH2)COOH.
C H2NCH2CH2COOH.
D H2NCH(CH3)COOH.
A 8 và 6.
B 4 và 15.
C 4 và 3.
D 8 và 30.
A Protein.
B Tinh bột.
C Saccarozơ.
D Glucozơ
A Glucozơ.
B Fructozơ.
C Saccarozơ.
D Mantozơ.
A Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C Không có bọt khí bay lên.
D Dung dịch không chuyển màu.
A poliacrilonitrin.
B polietilen.
C poli(metyl metacrylat).
D poli(vinyl clorua).
A Axit oleic.
B Axit panmitic.
C Axit axetic.
D Axit stearic.
A Na.
B Mg.
C Fe.
D Ca.
A K+.
B Ag+.
C Cu2+.
D Fe2+
A 24 gam.
B 20,88 gam.
C 6,96 gam.
D 25,2 gam.
A 7 và 1,5.
B 7 và 1,0.
C 8 và 1,5.
D 8 và 1,0.
A Lipit.
B Protein.
C Glucozơ.
D Xenlulozơ.
A 68,2.
B 28,7.
C 10,8
D 57,4.
A 6,4 gam.
B 5,6 gam.
C 2,8 gam.
D 8,4 gam.
A C3H7COOH.
B CH3COOC2H5.
C C2H5COOCH3.
D HCOOC3H7.
A axit butanoic.
B axit propanoic.
C axit metanoic.
D axit etanoic.
A X là axit, Y là este.
B X là este, Y là axit.
C X, Y đều là axit.
D X, Y đều là este.
A aspirin.
B cafein.
C nicotin.
D moocphin.
A
B
C
D
A Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
B Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
A 24,70%.
B 29,54%.
C 28,29%.
D 30,17%.
A 149 gam.
B 161 gam.
C 143,45 gam.
D 159 gam.
A 44 gam.
B 22 gam.
C 11 gam.
D 33 gam.
A 0,075M.
B 0,375M.
C 0,15M.
D 0,125M.
A CaCO3 -> CaO + CO2.
B 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O.
C 4Fe(OH)2 + O2 -> 2Fe2O3 + 4H2O.
D 2KClO3 -> 2KCl + 3O2.
A 20,2.
B 30,3.
C 35.
D 40,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK