A 286,70 gam.
B 195,00 gam.
C 200,90 gam.
D 295,50 gam.
A HCl.
B Quỳ tím.
C AgNO3.
D Ba(OH)2.
A H2NC3H6COOH.
B H2NC3H5(COOH)2.
C H2NC2H3(COOH)2.
D (H2N)2C3H5COOH.
A 0,225.
B 0,155.
C 0,450.
D 0,650.
A I, II và III.
B II, V và VI.
C II, III và VI.
D I, IV và V.
A Dung dịch H2SO4.
B Dung dịch Br2
C Dung dịch HCl.
D Dung dịch I2.
A HCl > HBr > HI > HF.
B HCl > HBr > HF > HI.
C HI > HBr > HCl > HF.
D HF > HCl > HBr > HI.
A 6 : 7
B 7 : 8.
C 5 : 4
D 4 : 5
A Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
C Rửa cá bằng giấm ăn.
D Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
A 1,8.
B 2,8.
C 1,875
D 3,375.
A 0,185nm.
B 0,196nm.
C 0,168nm.
D 0,155nm.
A 4,5 mol.
B 0,5 mol.
C 3,0 mol.
D 1,5 mol.
A (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
B (3) > (1) > (6) > (2) > (4) > (5).
C (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
D (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
A HCOOH; C2H3 – COOH.
B HCOOH; CH3 – COOH.
C CH3COOH; C2H5 – COOH.
D HCOOH; C2H5 – COOH.
A 85,82% và 14,18%.
B 91,34% và 8,66%.
C 60,89% và 39,11%.
D Đáp án khác.
A 3
B 1
C 4
D 2
A Cacnalit.
B Xiđerit.
C Pirit.
D Đôlômit.
A 84,00 lít.
B 78,40 lít.
C 70,00 lít.
D 56,00 lít.
A 24,25.
B 27,75.
C 29,75.
D 26,25.
A Gly – Phe – Leu – Ala – Gly.
B Ala – Gly – Phe – Leu – Val.
C Val – Leu – Phe – Gly – Ala.
D Gly – Phe – Leu – Gly – Ala.
A 81,0 gam.
B 56,7 gam.
C 48,6 gam.
D 72,9 gam.
A 5
B 4
C 2
D 3
A Cao su buna – S.
B Cao su cloropren.
C Cao su buna.
D Cao su isoprene.
A Ca và Sr.
B Be và Mg.
C Mg và Ca.
D Sr và Ba.
A CH3 – CHCl – CH(OH)2.
B CH2Cl – CHOH – CH2OH.
C CH2OH – CHCl – CH2OH.
D CH(OH)2 – CH2 – CH2Cl.
A 5
B 6
C 4
D 7
A Hỗn hợp Na2CO3; 0,075 mol và NaHCO3 0,15 mol.
B Na2CO3 và 0,075 mol.
C Na2CO3 và 0,2 mol.
D NaHCO3 và 0,15 mol.
A 16,8 gam.
B 8,0 gam.
C 5,6 gam.
D 11,2 gam.
A MgO, Fe3O4, Cu.
B Mg, Al, Fe, Cu.
C MgO, Fe, Cu.
D Mg, Fe, Cu.
A 52,67.
B 80,06.
C 42,66.
D 34,65.
A 0,030 và 0,180
B 0,030 và 0,018.
C 0,180 và 0,030.
D 0,018 và 0,144.
A 26,05.
B 34,60.
C 26,80.
D 15,65.
A CH4 và H2O.
B N2 và CO.
C CO2 và O2.
D CO2 và CH4.
A 4,5 gam.
B 112,5 gam.
C 9,3 gam.
D 22,5 gam.
A 3 và 6.
B 3 và 3.
C 6 và 3.
D 6 và 6.
A C8H14O4.
B C10H8O2.
C C12H36.
D C7H10O5.
A 1
B 2
C 4
D 3
A Ngâm chúng trong dầu hoả.
B Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C Ngâm chúng vào nước.
D Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
A 21,60 gam.
B 18,60 gam.
C 18,80 gam.
D 27,84 gam.
A O2.
B SO3.
C H2S.
D SO2.
A vinylbenzen và 13,25 tấn.
B etylbenzen và 13,52 tấn.
C toluene và 10,6 tấn.
D phenylaxetilen và 8,48 tấn.
A 51,72%.
B 76,70%.
C 53,85%.
D 56,36%.
A Không bị oxi hóa, không bị khử.
B Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
C Bị oxi hóa.
D Bị khử.
A 0,5.
B 0,7.
C 0,1.
D 0,3.
A Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
B Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi.
A 7
B 4
C 6
D 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK