A 6154,14m3.
B 2915m3.
C 1414m3.
D 5883,24m3.
A 7,97%.
B 6,865%.
C 15,9%.
D 3,43%.
A propan-1-ol.
B propan-2-ol.
C etanol.
D butan-2-ol.
A 7
B 6
C 8
D 5
A HOOC-CH2-COOH.
B CH2=CHCOOH.
C CH3CH2COOH.
D HOOC-COOH.
A 5
B 2
C 3
D 4
A 10,26 gam.
B 20,52 gam.
C 12,825 gam.
D 25,65 gam.
A C2H6; 80%.
B C2H6; 60%.
C C3H8; 60%.
D C3H8; 80%.
A 0,28.
B 0,4.
C 0,64.
D 0,16.
A 14,784 lit.
B 11,2 lit
C 7,168 lit.
D 3,584 lit.
A đều vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
B đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.
C đều thấy xuất hiện kết tủa.
D đều có khí bay ra.
A 0,1
B 0,2
C 0,25
D 0,15
A axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
B saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ.
C glixerol, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ.
D glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
A ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
B ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D Đều là ClH3NCH2COONa.
A 0,16 mol và 0,24 mol.
B 0,25 mol và 0,15 mol.
C 0,24 mol và 0,16 mol.
D 0,2 mol và 0,2 mol.
A 201
B 200
C 189
D 198
A x - y = 2.
B x - y = 1.
C x = y.
D y - x = 1.
A 25,2 gam.
B 18,48 gam.
C 18,0 gam.
D 30,0 gam.
A dd HCl.
B dd nước brom.
C quỳ tím.
D Cu(OH)2/OH-.
A 6
B 5
C 7
D 4
A dd nước brom; KOH/C2H5OH.
B dd NaOH; khí CO2.
C dd HCl; dd nước brom.
D dd HCl; dd NaOH.
A HCOOC3H7 và HCOOC2H5.
B CH3COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
A 7
B 4
C 5
D 6
A 29,2 gam.
B 5,6 gam.
C 6,4 gam.
D 3,6 gam.
A 2,688.
B 0,84.
C 1,344.
D 3,36.
A 4, 1 và 5.
B 4, 2 và 4.
C 5, 2 và 3.
D 5, 3 và 2.
A 11,88 gam
B 5,94 gam.
C 19,8 gam.
D 9,9 gam.
A (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
B (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
C (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
D (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
A 0,5M.
B 1,2M.
C 0,6M.
D 0,8M.
A 2 đơn chất và 2 hợp chất
B 3 đơn chất.
C 1 đơn chất và 2 hợp chất.
D 2 đơn chất và 1 hợp chất.
A 49,2 và 103,145.
B 49,2 và 103,37.
C 51,2 và 103,145.
D 51,2 và 103,37.
A 60%.
B 25%.
C 95,88%.
D 40%.
A nước đá, naphtalen, iot.
B than chì, kim cương, silic.
C iot, nước đá, kali clorua.
D iot, naphtalen, kim cương.
A 2:3.
B 5:7.
C 3:4.
D 1:1.
A 0,129M.
B 0,2M.
C 0,125M.
D 0,1M
A 3
B 4
C 2
D 5
A 74,55≤ m ≤ 78,3
B 78,3.
C 74,55≤ m ≤ 89,25
D 74,55.
A 6,624 atm
B 8,32 atm
C 7,724 atm
D 5,21 atm
A 19,4.
B 100
C 77,6.
D 48.
A CH3OOCCH2COOCH2CH=CH2.
B CH3OOCCH=CHCOOCH2CH3
C CH3CH2OOCCH2COOCH=CH2.
D CH3OOCCH2COOCH=CH-CH3.
A sợi bông; tơ nitron; tơ visco; sợi đay
B sợi bông; len; tơ enan; sợi đay.
C sợi bông; tơ nitron; len; tơ axetat; tơ visco
D tơ visco; sợi bông; sợi đay; tơ axetat.
A Các chất giặt rửa như natri lauryl sunfat, natri đođecylbenzensunfonat, natri panmitat... thuộc loại xà phòng tổng hợp.
B Phân tử amilopectin có liên kết α-1,4-glicozit nên phân tử bị phân nhánh tại vị trí này.
C Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa phenol với axit axetic.
D Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ; axit nucleic gồm 2 loại là AND và ARN.
A (I); (II); (IV).
B (I); (II); (III); (IV).
C (I); (III); (IV).
D (I); (IV).
A 2n + 2.
B 2n + 3.
C 3n + 3.
D 3n + 2
A Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
B Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
C CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
A có số hiệu nguyên tử là 18.
B nguyên tử có 6 electron độc thân.
C là kim loại nhóm A.
D nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
A Ống (a) nhạt màu hơn ống (b) , phản ứng thuận là tỏa nhiệt.
B Ống (a) nhạt màu hơn ống (b) , phản ứng thuận là thu nhiệt.
C Ống (a) đậm màu hơn ống (b) , phản ứng thuận là tỏa nhiệt.
D Ống (a) đậm màu hơn ống (b) , phản ứng thuận là thu nhiệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK