A CH3NH2.
B C6H5ONa.
C H2NCH2COOH.
D H2N-CH2-CH(NH2)COOH.
A b, d
B c, d
C a, b, c
D b, c
A Tính chất của nhóm anđehit.
B Tính chất của ancol đa chức.
C Tham gia phản ứng thủy phân.
D Lên men tạo ancol etylic.
A Axit.
B môi trường.
C chất oxi hóa.
D chất oxi hóa và môi trường.
A các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.
B các electron tự do.
C các nguyên tử kim loại.
D ion âm phi kim và ion dương kim loại
A Đạm 2 lá (NH4NO3)
B Phân Kali (KCl)
C Ure: (NH2)2CO
D phân vi lượng
A 1s22s22p63s23p4
B 1s22s22p53s23p4.
C 1s22s22p63s13p5.
D 1s22s22p63s23p5.
A C3H6
B C2H4.
C C4H10
D C4H8.
A Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron.
B Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
C Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
D Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
A điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
B điện phân dung dịch NaCl.
C điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
D cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
A NH3, NH4+, OH-
B NH3, H2O
C NH4+, OH-
D NH4+, OH-, H2O, NH3
A Amilopectin.
B Amilozơ.
C Cao su lưu hoá.
D Cao su Buna.
A Fe +Cu2+ -> Fe2+ + Cu
B 2Fe3+ + Cu -> 2Fe2+ + Cu2+
C Fe2+ + Cu -> Cu2+ + Fe
D Cu2+ + 2Fe2+ -> 2Fe3+ + Cu
A dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước.
B rượu etylic 46o.
C dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong nước.
D dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nước.
A C3H7OH, CH3OH
B C2H5OH, CH3COOH
C C3H7OH, HCOOH
D C2H5OH, CH3COOH
A 2,88 gam.
B 3,84 gam.
C 2,56 gam.
D 3,2 gam.
A 6
B 5
C 7
D 8
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1,588 lần.
B 1,788 lần.
C 1,488 lần.
D 1,688 lần.
A 4
B 2
C 1
D 3
A no, hai chức.
B không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C no, đơn chức.
D không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
A H2O
B CuO
C Cu(OH)2
D Na
A Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
B Cho Na tác dụng với nước.
C Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
D Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
A KH2PO4 và H3PO4.
B KH2PO4 và K2HPO4.
C KH2PO4 và K3PO4.
D K3PO4 và K2HPO4.
A Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
B Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
C Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
D Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử.
A 28,730.
B 8,620.
C 86,20 .
D 2,873.
A 23,7 gam
B 21,0 gam
C 24,6 gam
D 19,2 gam
A 8
B 5
C 6
D 9
A 4 mol
B 3 mol
C 1 mol
D 2 mol
A lên men giấm.
B oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
C metanol tác dụng với cacbon monoxit.
D oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3.
A 56,375 gam
B 48,575 gam
C 101,115 gam
D 111,425 gam
A 8 - 1
B 6 -1
C 9 - 3
D 6 -2
A 75,50
B 33,33
C 25,25
D 50,00
A HOCH2CH2CHO
B CH3COOC2H5
C C2H5COOCH3
D CH3COOCH3
A X ở chu kì 4, nhóm VB.
B X ở chu kì 3, nhóm IIIA.
C X ở chu kì 3, nhóm VA.
D X ở chu kì 4, nhóm VIIB.
A 75%
B 25%
C 94,96%
D 40%
A iot, nước đá, kali clorua.
B than chì, kim cương, silic.
C nước đá, naphtalen, iot.
D iot, naphtalen, kim cương.
A 1,7500
B 1,0000
C 1,3125
D 2,2250
A 8,28 gam và 10,08 gam
B 9,84 gam và 11,52 gam
C 8,28 gam và 11,88 gam
D 10,08 gam và 11,88 gam
A 3
B 5
C 2
D 6
A 87,50.
B 85,580.
C 91,00.
D 92,50.
A 405 gam
B 202,5 gam
C 810,0 gam
D 506,25 gam
A MY= 43
B 25,8 ≤ MY ≤ 32
C 25,8 ≤ MY ≤ 43
D 32 ≤ MY ≤ 43
A 0,56 mol
B 0,64 mol
C 0,48 mol
D 0,72 mol
A 18,7
B 28,0
C 14,0
D 65,6
A 68,75%
B 59,46%
C 26,83%
D 42,30%
A 2,688 lít và 59,18 gam.
B 2,688 lít và 67,7 gam.
C 2,24 lít và 56,3 gam.
D 2,24 lít và 59,18 gam.
A 27,2
B 30,0
C 25,2
D 22,4
A A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ.
B A là alanin, B là metyl amino axetat.
C Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn.
D A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK