A 2
B 4
C 6
D 5
A X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
B Liên kết hoá học trong phân tử tạo bởi X và hiđro là liên kết cộng hoá trị phân cực
C X là chất khí ở điều kiện thường.
D Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
A ns2np5.
B ns2np6.
C (n-1)d10ns2np4.
D ns2np4.
A 0,20 mol.
B 0.35 mol.
C 0,3 mol.
D 0,15 mol.
A 0.1.
B 0,01.
C 0.001.
D 1.
A 2, 1, 3.
B 1, 1, 4.
C 3, 1, 2.
D 1, 2, 3.
A metyl acrylat.
B metyl axetat.
C etyl acrylat.
D etyl axetat.
A AgNO3.
B FeSO4.
C Fe2(SO4)3.
D Cu(NO3)2.
A Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B Tính chất của kim loại.
C Khối lượng riêng của kim loại.
D Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
A Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...
B Xeri được dùng làm tế bào quang điện.
C Ca(OH)2 được dùng rộng rải trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng...
D Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...
A KMnO4.
B HCl.
C NaCl.
D KClO3.
A 55,5 gam.
B 91,0 gam.
C 90,0 gam.
D 71,0 gam.
A C2H4.
B CH4.
C C2H2.
D C6H6.
A CO2, SO2.
B NH3, HCl.
C H2S, Cl2.
D SO2, NO2.
A x = 1 hoặc 2.
B x = 1.
C x = 3.
D x = 2.
A Na
B Cu.
C Fe.
D Mg.
A CH3NH2.
B NH2CH2COOH.
C C2H5NH2.
D H2NCH(CH3)COOH.
A Fe.
B Mg.
C Zn.
D Al.
A Ancol metylic
B ancol etylic
C Glixerol.
D Etylen glicol.
A C2H5N.
B CH5N.
C C3H9N.
D C3H7N.
A CH2=CHCH2CH3.
B CH3CH=C(CH3)2.
C CH3CH=CHCH3.
D CH2= C(CH3)2.
A etyl axetat.
B metyl axetat.
C metyl propionat.
D propyl axetat.
A propan.
B etan.
C metan.
D butan.
A màu tím.
B màu xanh.
C màu đỏ.
D không màu.
A Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2).
B Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
C Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
D Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2).
A 4,0.
B 12,0.
C 8,0.
D 16,0.
A CH2=CH-COOH.
B CH3-COOH.
C CH3-CH2-COOH.
D CHC-COOH.
A 4 : 5.
B 4 : 3.
C 5 : 4.
D 2 : 3.
A 18 gam.
B 20 gam.
C 17 gam.
D 19 gam.
A 4, 3, 1
B 4, 4, 0
C 3, 3, 1.
D 4, 3, 0.
A 28,4 gam.
B 7,1 gam.
C 21,3 gam.
D 14,2 gam.
A 3
B 4
C 5
D 2
A NaHCO3.
B NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C Na2CO3.
D NaHCO3 và (NH4)2CO3.
A Anđehit axetic
B Anđehit butiric
C Anđehit acrylic
D anđehit propionic
A 5%.
B 4%.
C 2%.
D 8%.
A 2 : 1.
B 1 : 1.
C 1 : 3.
D 1 : 2 .
A 14,20.
B 16,36.
C 14,56.
D 13,84.
A 13,235%.
B 11,634%.
C 12,541%.
D 16,162%.
A Fe.
B Mg.
C Zn.
D Ca
A 1.008.
B 0.672.
C 1.493.
D 2.016.
A 3,36.
B 5,04.
C 4,48.
D 5,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK