A 28,4
B 36,2
C 22,0
D 22,4
A 2,0
B 1,4
C 1,7
D 1,2
A Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc a-amino axit được gọi là polipeptit
B Các peptit đều là chất rắn ,nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc a-amino axit được gọi là đipeptit
D Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit
A H2(k) + I2(k) 2HI(k)
B N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
C S(r) + H2(k) H2S(k)
D CaCO3 CaO + CO2(k)
A H2O;HF;NH3
B O2;H2O;NH3
C HCl;H2S;CH4
D HF;Cl2;H2O
A (CH3)2CHOH ; HCOOCH3 ; HOCH2CHO
B CH3CH2CH2OH ; CH3COOH ; HOCH2CHO
C (CH3)2CHOH ; CH3COOH ; HCOOCH3
D CH3CH2CH2OH ; CH3COOH ; CH3OC2H5
A Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước
B phân tử phenol có vòng benzen
C Phenol có tính bazo
D phân tử phenol có nhóm –OH
A butan-1-ol
B propan-1-ol
C butan-2-ol
D pentan-2-ol
A Cát
B Lưu huỳnh
C Muối ăn
D Than
A Hemoglobin
B Keratin
C Fibroin
D Anbumin
A 2
B 4
C 3
D 1
A 151,72
B 154,12
C 110,50
D 75,86
A (NH4)3PO4 và KNO3
B NH4H2PO4 và KNO3
C (NH4)2HPO4 và NaNO3
D (NH4)2HPO4 và KNO3
A C4H8O6
B C4H6O6
C C4H6O4
D C4H6O5
A 8
B 7
C 6
D 5
A 6
B 1
C 7
D 2
A 1-clo-2phenylpropan
B 2-clo-1-phenylpropan
C 2-clo-2-phenylpropan
D 1-clo-1-phenylpropan
A Tăng 5,70g
B Giảm 2,74g
C Tăng 2,74g
D Giảm 5,70g
A Naphtalen(C10H8)
B Canxi cacbonat (CaCO3)
C Axit ascorbic (C6H8O6)
D Saccarozo (C12H22O11)
A 4
B 5
C 2
D 3
A NH4NO3
B (NH4)2SO4
C (NH2)2CO
D NaNO3
A 7
B 5
C 4
D 6
A 10
B 18
C 9
D 20
A Oxi hóa Fe
B Khử O2
C Khử Zn
D Oxi hóa Zn
A 3 : 10
B 3 : 28
C 1 : 14
D 1 : 3
A 12,06g
B 9,96g
C 15,36g
D 18,96g
A Tính dẻo
B Tính oxi hóa
C Tính khử
D Tính dẫn điện
A 0,15
B 0,12
C 0,60
D 0,30
A 38,4
B 9,36
C 27,4
D 24,8
A 0,5 ; 0,1
B 0,3 ; 0,2
C 0,4 ; 0,1
D 0,3 ; 0,1
A 6
B 5
C 4
D 3
A nilon-7
B nilon-6
C lapsan
D nitron
A 0,050 mol
B 0,015 mol
C 0,070 mol
D 0,075 mol
A 1,08 và 5,16
B 8,10 và 5,43
C 0,54 và 5,16
D 1,08 và 5,43
A C17H27NO
B C21H27NO
C C17H22NO
D C21H29NO
A 5
B 7
C 4
D 6
A 3,76%
B 2,51%
C 2,47%
D 7,99%
A dd HCHO
B dd CH3COOH
C dd CH3OH
D dd CH3CHO
A Be và Ca
B Mg và Ca
C Be và Mg
D Mg và Sr
A RH2 và RO3
B RH và R2O7
C RH3 và R2O5
D RH4 và RO2
A 165 tấn
B 155 tấn
C 145 tấn
D 185 tấn
A Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
B Chuyển hóa các nguyên tố C,H,N... thành các chất vô cơ dễ nhận biết
C Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hidro do có hơi nước thoát ra
D Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm Nito do có mùi khét tóc
A dd H2SO4 đặc ; dd KMnO4 ; dd HCl đặc ; dd NaCl
B dd NaCl ; MnO2 rắn ; dd HCl đặc ; dd H2SO4 đặc
C dd HCl đặc ; MnO2 rắn ; dd NaCl ; dd H2SO4 đặc
D dd HCl ; dd KMnO4 ; dd H2SO4 đặc ; dd NaCl
A 2
B 5
C 4
D 3
A Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
D Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
A phản ứng hóa hợp
B phản ứng phân hủy
C Phản ứng thế
D Phản ứng trao đổi
A 21,6g
B 10,8g
C 43,2g
D 16,2g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK