A Sục ozon vào dung dịch KI.
B Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C Sục SO2 vào dung dịch nước brom.
D Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.
A 136,20
B 143,70
C 160,82
D 130,88
A 0,44g ; 0,84g
B 0,44g và 1,44g
C 0,672g; 0,84g
D 0,467g; 0,88g.
A 50,00%
B 33,33%
C 37,50%
D 66,67%
A NaOH
B Cl2
C H2
D Cl2 và H2
A 0,300
B 0,200
C 0,150
D 0,075
A 69,2%.
B 65,4%.
C 80,2%.
D 75,4%.
A 5,12 gam
B 6,4 gam
C 5,688 gam
D 10,24gam
A Trùng hợp X được cao su buna
B 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa.
C Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I
D X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng.
A 3
B 4
C 6
D 9
A 1,75 mol
B 1,875 mol
C 1,825 mol
D 2,05 mol
A có hiện tượng tách lớp dung dịch
B xuất hiện kết tủa trắng
C có khí không màu thoát ra
D dung dịch đổi màu thành vàng nâu
A 33,48%
B 35,08%
C 50,17%
D 66,81%
A 113 và 152
B 121 và 152
C 121 và 114
D 113 và 114
A T cho được phản ứng tráng bạc.
B X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
A Ba.
B Mg.
C Ca.
D Sr.
A 4
B 5
C 6
D 3
A Nước
B Nước muối.
C Cồn.
D Giấm.
A vì trong bồ kết có những chất khử mạnh
B vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh
D vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực
A 3
B 4
C 5
D 2
A 230,4 gam.
B 301,2 gam.
C 308,0 gam.
D 144 gam.
A Natri
B Kali
C Photpho.
D Iot
A C2H3COOC2H5.
B C2H5COOC2H5.
C CH3COOC2H5.
D C2H5COOC2H3
A Anken
B Ankan
C Ankin
D Aren
A 3,84gam
B 5,12gam
C 2,56 gam
D 6,4 gam
A 3,36 gam.
B 2,52 gam.
C 1,68 gam.
D 1,44 gam.
A Chất đó phải là một anken
B Chất đó phải có cấu tạo phẳng
C Chất đó phải có một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon hoặc vong no và mỗi nguyên tử cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau
D Tất cả đều sai.
A 1 mol.
B 1,5 mol.
C 2 mol.
D 0,5 mol.
A 38,935 gam.
B 59,835 gam.
C 38,395 gam.
D 40,935 gam.
A 75,00%
B 33,33%
C 40,00%
D 80,00%
A Zn, Al2O3, Al.
B Mg, K, Na.
C Mg, Al2O3, Al.
D Fe, Al2O3, Mg.
A Fe2+ oxi hoá được Cu.
B Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
D Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
A C4H6.
B C2H5OH
C C4H4.
D C4H10.
A 21,15
B 22,50
C 29,00
D 30,82
A Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.
C Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
A NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
B 2H2O2 2H2O + O2
C MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
A
B
C
D
A O2, H2O, NH3
B H2O, HF, H2S
C HCl, O3, H2S
D HF, Cl2, H2O
A 6,9 gam.
B 4,6 gam.
C 9,2 gam.
D 2,3 gam.
A 16,80.
B 11,20.
C 28,00.
D 10,08
A 6,72.
B 4,48.
C 2,24.
D 3,36.
A 13,2g
B 13,7g
C 14,2g
D 14,7g
A 4,48.
B 6,72.
C 8,96.
D 3,36.
A Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
B Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D Tinh bột, glucozơ và ancol etylic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK