A Phân ure có công thức là (NH4)2CO3
B Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat(NO3-) và ion amoni(NH4+)
A 8,92%
B 8,43%
C 8,56%
D 8,79%
A 6,8.10-3mol/l.s
B 2,72.10-3mol/l.s
C 1,36.10-3mol/l.s
D 6,8.10-4mol/l.s
A Phenolphtalein
B AgNO3/NH3
C NaOH
D Quỳ tím
A 25,4g
B 24g
C 52,2g
D 28,2g
A C2H2
B C5H8
C C4H6
D C3H4
A 4
B 1
C 2
D 3
Chất A, B ,C lần lượt là:
A C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
B CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
A Saccarozo
B Glucozo
C Fructozo
D Tinh bột
A 0
B 1
C 2
D 3
A (-CHCl-CHCl-)n
B (-CH2-CHCl-)n
C (-CH2-CH2-CHCl-)n
D (-CH2-CH2-)n
A 2, 4, 6
B 3, 5, 6
C 1, 2, 5
D 1, 3, 4
A Ba, Ag, Au
B Al, Fe, Cr
C Fe, Cu, Ag
D Mg, Zn, Cu
A 6
B 3
C 2
D 4
A axit axetic
B etilen glicol
C axit acrylic
D axit oxalic
A Các peptit đều có phản ứng màu biure
B Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
C Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
D Các amino axit ở điều kiện thường là chất rắn dạng tinh thể.
A SO2
B H2S
C NH3
D CO2
A Cực âm : Khử ion Ag+
B Cực dương : Khử H2O
C Cực dương: Khử ion NO3-
D Cực âm: oxi hóa ion NO3-
A axit HCl
B NaOH
C NaCl
D giấm
A 35,20
B 17,92
C 17,60
D 70,4
A 1 mol Natri stearat
B 1 mol axit stearic
C 3 mol Natri stearat
D 3 mol axit stearic
A 3, 2, 4, 1
B 3, 1, 2, 4
C 1, 2, 3, 4
D 2, 3, 4, 1
CO2(K) + H2(K) ΔH < 0. Trong các yếu tố:(1) Tăng nhiệt độ, (2) Thêm một lượng hơi nước, (3) Thêm một lượng H2 ,(4) Tăng áp suất chung của hệ, (5) Dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A 2, 3, 4
B 1, 2, 3
C 1, 2, 4
D 1, 4, 5
A Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl
B Dung dịch KOH và CuO
C Dung dịch KOH và dung dịch HCl
D Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
A 6
B 3
C 4
D 5
A Điện phân nóng chảy NaCl
B Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C Cho dung dịch HCl đặc tác dụng mới MnO2
D Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
A I2<MnO4-<Fe3+
B MnO4-< Fe3+<I2
C Fe3+<I2< MnO4-
D I2< Fe3+< MnO4-
A HI, HBr, HCl
B HI, HCl, HBr
C HCl, HI, HBr
D HCl, HBr, HI
A 2,24
B 6,72
C 3,36
D 4,48
A 32g
B 42g
C 23g
D 24g
A 64,59%
B 45,98%
C 54,54%
D 55,24%
A 38g
B 34,5g
C 41g
D 30,25g
A X phản ứng được với NH3trong dung dịch AgNO3
B Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1
C Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X
D Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
A 4,16
B 11,52
C 4,64
D 2,08
A II, V, VI
B II, III, VI
C I, II, III
D I, IV, V
A 3,44
B 1,08
C 2,81
D 2,16
A 1,4
B 2,8
C 5,6
D 4,2
A 91
B 98,2
C 97,2
D 98,75
A 0,2
B 0,6
C 0,65
D 0,4
A 46,07
B 43,20
C 24,47
D 21,6
A 0,2
B 0,16
C 0,3
D 0,25
A 54
B 32,4
C 64,8
D 59,4
A etyl axetat
B etyl propionat
C metyl fomiat
D metyl axetat
A 43,0%
B 66,9%
C 57,05%
D 33,3%
A 8,88g
B 13,32g
C 13,92g
D 6,52g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK