A 3cm
B 12cm
C 9cm
D 4cm
A giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.
C nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
A lúc vật có li độ x = +A
B lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C lúc vật có li độ x = - A
D lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A âm mà tai người nghe được.
B nhạc âm.
C hạ âm.
D siêu âm.
A 0,15J
B 0,624J
C 0,750 J
D 0,556J
A 4V
B 2V
C 5V
D 5 V
A 15km/h.
B 18km/h.
C 10km/h.
D 5km/h.
A 10 rad/s.
B 0,2 π rad.
C 20 rad/s.
D 0,4 π rad.
A π/10 (s)
B π/30 (s)
C π/20 (s)
D π/5 (s)
A T = 50 (s).
B T = 0,02 (s)
C T = 0,2 (s).
D T = 1,25 (s).
A Oát trên mét (W/m).
B Ben (B).
C Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D Oát trên mét vuông (W/m2 ).
A
B
C
D
A là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D không truyền được trong chân không
A Hai dao động cùng pha
B Hai dao động ngược pha
C Hai dao động vuông pha
D Hai dao động ℓệch pha 1200
A 0
B ± 4 cm
C ±8 cm
D ± 4√2 cm
A 1,25 N
B 1,55 N
C 0,5 N
D 0,55 N
A 5cm.
B 20cm.
C 2,5cm.
D 10cm.
A u = 5cos(10πt - π/4) cm
B u = 5cos(10πt - π/2) cm
C u = 5cos(10πt + π/6) cm
D u = 5cos(10πt + π/2) cm
A gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A 3 bụng, 4 nút.
B 2 bụng, 3 nút.
C 4 bụng, 5 nút.
D 1 bụng, 2 nút.
A 2f.
B f.
C 4f.
D f/2.
A biên độ.
B tần số.
C cường độ âm.
D mức cường độ âm.
A Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
A 0,659s
B 0,983 s
C 0,897s
D 0,957 s
A 15
B 16
C 14
D 13
A tăng lên 2 lần.
B giảm đi 2 lần.
C giảm đi 4 lần.
D tăng lên 4 lần.
A Vật dao động với biên độ A.
B Vật dao động với pha ban đầu π/4.
C Vật dao động với biên độ 2A
D Vật dao động với biên độ A/2.
A 38 dB.
B 48 dB.
C 42 dB.
D 45 dB.
A λ/12;
B λ/6;
C λ/3.
D λ/4.
A khác nhau về cường độ âm.
B khác nhau về tần số
C khác nhau về đồ thị dao động âm
D khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
A x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C x = - 3cos5πt (cm).
D x = 1 + 5cosπt (cm).
A rad.
B π rad.
C 2π rad.
D rad.
A 390km.
B 3456km.
C 1728km.
D 195km.
A 29,3 N
B 32,7N
C 64,2N
D 128,0N
A có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
A P’ = P/3
B P’ = 3P
C P’ = P/5
D P’ = 5P.
A 10 m/s
B 8 cm/s
C 10 cm/s
D 8 m/s
A năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
A một nửa bước sóng.
B một số nguyên lần bước sóng.
C một phần tư bước sóng.
D một bước sóng.
A tách sóng
B khuếch đại
C phát dao động cao tần
D biến điệu
A từ đến
B \(2\pi \sqrt {L{C_1}} \) đến \(2\pi \sqrt {L{C_2}} \)
C từ đến
D từ đến
A 1,225s
B 0,577s
C 1,73s
D 1s
A 0,18 mJ
B 0,36 mJ
C 0,48 mJ
D 0,72 mJ
A 9,22cm
B 8,75cm
C 2,14cm
D 8,57 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK