A số chẵn lần bước sóng
B số nguyên lần bước sóng
C số lẻ lần một phần tư bước sóng
D số lẻ lần nửa bước sóng
A 4 Hz
B 2 Hz
C 2,5 Hz
D 1 Hz
A 20 m/s
B 30 m/s
C 25 m/s
D 40 m/s
A π/3
B -π/6
C -2π/3
D 2π/3
A 1,539 s
B 1,597 s
C 1,482 s
D 1,621 s
A 1,84 m/s2
B 1,56 m/s2
C 1,08 m/s2
D 1,62 m/s2
A T = 0,25 s
B T = 0,2 s
C T = 0,5 s
D T = 0,4 s
A 1,5 m/s
B 0,25 m/s
C 0,5 m/s
D 1 m/s
A với tần số gấp hai lần tần số của dao động
B với tần số bằng một nửa tần số của dao động
C với chu kì bằng chu kì của dao động
D với chu kì bằng hai lần chu kì của dao động
A 100W
B 50 W
C 100W
D 50W
A 100 g
B 250 g
C 200 g
D 150 g
A tốc độ truyền sóng và tần số sóng
B bước sóng và chu kì sóng
C tốc độ truyền sóng và bước sóng
D bước sóng và tần số sóng
A 32π cm/s
B 24π cm/s
C 8π cm/s
D 16π cm/s
A -π/3
B -7π/12
C -5π/12
D -π/6
A 2 A
B A
C 4 A
D 2 A
A 8 cm
B 4cm
C 4 cm
D 4cm
A có giá trị I = I0
B bằng giá trị trung bình của dòng điện trong một chu kì
C có giá trị I = I0/
D phụ thuộc vào pha ban đầu của dòng điện
A 40 Hz
B 25 Hz
C 20 Hz
D 50 Hz
A Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm
B Độ cao của âm gắn liền với tần số âm
C Âm sắc liên hệ mật thiết với đồ thị dao động âm
D Độ cao, độ to, âm sắc và cường độ âm đều là các đặc trưng sinh lí của âm
A 5,84 mJ
B 4,36 mJ
C 6,38 mJ
D 7,96 mJ
A 20 Ω
B 60 Ω
C 80 Ω
D 50 Ω
A 8
B 6
C 12
D 10
A -π/3
B -π/6
C -π/4
D - π/12
A 50 Hz
B 120 Hz
C 100 Hz
D 60 Hz
A 3 cm
B 1 cm
C 4 cm
D 2 cm
A 9 m
B 8 m
C 18 m
D 16 m
A λ/2
B λ/4
C λ/8
D 3λ/4
A 4,5 cm
B 5,75 cm
C 7,5 cm
D 6,25 cm
A 5/48 s
B 7/48 s
C 7/24 s
D 5/24 s
A 400
B 50
C 100
D 200
A 75 Ω
B 100 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
A U0/(2ωL)
B 0
C U0/(ωL)
D U0/(ωL)
A 100 Ω
B 200 Ω
C 200 Ω
D 100 Ω
A vật ở biên dương
B vật ở biên âm
C vật qua vị trí vân bằng theo chiều dương
D vật qua vị trí vân bằng theo chiều âm
A 7,78 dB
B 4,77 dB
C 9,54 dB
D 12,66 dB
A 2,29 N
B 2,53 N
C 2,46 N
D 2,35 N
A Khi chiều của ngoại lực cùng chiều với trọng lực thì T’ < T
B T’ > T
C T’ < T
D Khi ngoại lực hướng theo phương ngang thì T’ > T
A (20π) mm/s
B (40π) mm/s
C (10π) mm/s
D (20π) mm/s
A số chu kì trong một giây.
B số dao động trong một chu kì.
C số lần vật qua biên trong một giây.
D số lần vật qua vị trí cân bằng trong một giây.
A 0,65
B 0,72
C 0,85
D 0,78
A 70 cm/s
B 35 cm/s
C 30 cm/s
D 60 cm/s
A cùng pha
B ngược pha
C trễ pha π/2
D sớm pha π/2
A 60π (cm/s)
B 60π (cm/s)
C -60π (cm/s)
D -60π (cm/s)
A 10-3/(2π) F
B (10-3/π) F
C 10-3/(3π) F
D 10-3/(4π) F
A chu kì dao động của con lắc tỉ lệ thuận với chiều dài con lắc
B li độ dao động của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C li độ dao động của con lắc là hàm số sin đối với thời gian
D chu kì dao động của con lắc tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động
A 0,252 s
B 0,243 s
C 0,186 s
D 0,225 s
A 8,4 m/s2
B 7,2 m/s2
C 8 m/s2
D 6,4 m/s2
A dao động cùng pha với nhau
B dao động ngược pha với hai nguồn
C dao động cùng pha với hai nguồn
D dao động ngược pha với nhau
A 90 V
B 120 V
C 150 V
D 180 V
A hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm
C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng .
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở tăng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK