A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A Động năng, thế năng và lực kéo về
B Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C Vận tốc, động năng và thế năng
D Vận tốc, gia tốc và động năng
A vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B vật ở vị trí có li độ cực đại.
C gia tốc của vật đạt cực đại.
D vật ở vị trí có li độ bằng không.
A 16 cm.
B 4 cm.
C cm.
D cm.
A - 4 m/s2
B 2 m/s2
C 9,8 m/s2
D 10 m/s2
A
B
C
D
A 50 m/s.
B 50 cm/s.
C 5 m/s.
D 5 cm/s.
A 2 cm
B 4 cm
C 6,3 cm
D 6 cm.
A 1,6 m
B 0,9 m
C 1,2 m
D 2,5 m
A 5
B 4
C 6
D 7
A 1/20 s
B 1/12 s
C 1/48 s
D 1/24 s
A Chiều hướng xuống và
B Chiều hướng lên và
C Chiều hướng lên và
D Chiều hướng xuống và
A 0,1571 s.
B 0,1909 s.
C 1,211 s
D 0,1925 s.
A x = 6 cos (10t – 1,91) cm.
B x = 6 cos (10t + 1,91) cm.
C x = 5 cos (10t – 1,71) cm.
D x = 5 cos (10t + 1,71) cm.
A l =λ/2.
B l = λ
C l =λ/4.
D l = 2λ.
A 70W/m2
B 10-7 W/m2
C 107 W/m2
D 10-5 W/m2
A Cùng bước sóng
B Cùng vận tốc truyền
C Cùng tần số
D Cùng biên độ
A 300.
B 10000.
C 3000.
D 1000.
A 40 dB.
B 34 dB.
C 26 dB.
D 17 dB.
A 263 Hz.
B 261 Hz.
C 269 Hz.
D 270 Hz.
A 8.
B 9.
C 10.
D 11.
A 0.
B 3.
C 2.
D 4.
A 5,28 cm.
B 10,56 cm.
C 12 cm.
D 30 cm.
A 0,81 cm.
B 0,94 cm.
C 1,1 cm.
D 1,2 cm.
A Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
A cùng phương, ngược chiều.
B có phương vuông góc với nhau.
C cùng phương, cùng chiều.
D có phương lệch nhau góc 450.
A i = 4,47 A .
B i = 2 A.
C i = 2 m A.
D i = 44,7 mA.
A 2,15 \(\mu W\)
B 137 \(\mu W\)
C 513\(\mu W\)
D 137 mW
A f = 7 kHz.
B f = 4,8 kHz.
C f = 10 kHz.
D f = 14 kHz.
A 0,625 H.
B 0,125 H.
C 1 H.
D 1,25 H.
A \({2.10^{ - 7}}F\)
B \({2,25.10^{ - 7}}F\)
C \({2,5.10^{ - 7}}F\)
D \({3.10^{ - 7}}F\)
A 1,5.
B 2.
C 2,5.
D 3.
A 190,40m.
B 134,60m.
C 67,03m.
D 97,03m.
A Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
A Thay đổi từ 0 đến 220 V.
B Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C Bằng 220V.
D Bằng 220 V.
A Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
A R = 40Ω và .
B R = 50Ω và .
C
R = 40Ω và .
D R = 50Ω và .
A 30 Ω.
B 80 Ω.
C 20 Ω.
D 40 Ω.
A
B
C
D
A giảm 2 lần.
B tăng 2 lần.
C giảm 4 lần.
D tăng lần.
A 2 KV.
B 2,5 KV.
C 5 KV.
D 1,25 KV.
A 30Ω.
B 20Ω.
C 50Ω.
D 40Ω.
A 1,56
B 1,08
C 0,93
D 0,64
A 100 Ω.
B 200Ω.
C 282,8 Ω
D 141,4 Ω
A UAN = 96 V.
B UAN = 72 V.
C UAN = 90 V.
D UAN = 150 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK