A -1cm
B 2cm
C 1cm
D 0
A Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau
B Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau
C Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau
D Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau
A biên độ thay đổi liên tục.
B chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C biên độ giảm dần do ma sát.
D có ma sát cực đại.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
B Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
D Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
A Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A 400 W.
B 200 W.
C 160 W.
D 100 W.
A Fđh = mg + kA
B Fđh = 0
C Fđh = mg - kA
D Fđh = mg
A 1/6Hz
B 6Hz
C 120Hz
D 60Hz
A 2 m/s.
B 1 m/s.
C 4 m/s.
D 4.5 m/s.
A 10,56cm
B 5,28cm
C 30cm
D 12cm
A Oát trên mét (W/m).
B Ben (B).
C Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D Oát trên mét vuông (W/m2 ).
A 0,994m
B 96,6cm
C 0,2m
D 9,81cm
A 2/3
B 3/4
C 1/2
D 1/4
A 3,6cm
B 8cm
C 5,7cm
D 7cm
A có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C có cùng tần số, dao động cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D có cùng tần số và biên độ.
A 673cm/s
B 63,7cm/s
C 7,63cm/s
D 36,7m/s
A x= 2cm ; v= 20πcm/s
B x= - 2cm ; v= -20πcm/s
C x = 2cm ; v= -20πcm/s
D x = - 2cm ; v= 20πcm/s
A bước sóng của nó không thay đổi.
B tần số của nó không thay đổi.
C bước sóng của nó giảm.
D chu kì của nó tăng.
A
B
C
D
A 60m/s
B 600m/s
C 20m/s
D 10m/s
A trong mạch có cộng hưởng điện.
B điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A
B
C
D
A 5 m/s.
B 4 m/s.
C 50 cm/s.
D 40 cm/s
A x = 5sin(2πt + ) cm
B x = 5cos(2πt - ) cm
C x = 5sin(2πt + ) cm
D x = 5sin(2πt - ) cm
A 0,32V
B 0,22V
C 0,45V
D 0,63V
A 10 cm.
B cm. .
C cm.
D 2 cm.
A 2 s
B 5,3s
C 14 s
D 10 s
A x = 2cos(2πt + ) cm
B x = 2cos(2πt + ) cm
C x = cos(2πt - ) cm
D x =cos(2πt + ) cm
A
B
C Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất
D
A nhạc âm.
B âm mà tai người nghe được.
C hạ âm.
D siêu âm.
A Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..
B Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp tức thời một góc 900
C Cường độ dòng điện qua cuộn dây: I0 = U0L/ZL.
D Cường độ dòng điện qua mạch điện:I0 = U/R
A Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
D Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A Tốc độ của vật.
B Lực kéo về.
C Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
D Động năng của vật.
A I = 4A
B I = 2,83A
C I = 2A
D I = 1,41 A .
A 2 lần
B 3 lần
C 2/ lần
D lần
A không thay đổi.
B tăng.
C giảm.
D bằng 0.
A r = 20,6 Ω.
B r = 25,6 Ω.
C r = 36,6 Ω.
D r = 15,7 Ω.
A 400W.
B 200W.
C 400W.
D 200W.
A
B 1
C
D 0.5
A 150 V.
B 150
C
D
A 1,2m/s
B 1,33m/s
C 1,5m/s
D 1m/s
A Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
B Phần cảm luôn luôn đứng yên
C Hệ thống gồm vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
D Phần tạo ra từ trường là phần cảm
A 100W
B 100W
C 200W
D 50W
A – 50V.
B – 50V.
C 50V.
D 50V.
A Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau
B Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc
C Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau
D Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
A Độ to của âm.
B Tần số âm.
C Cường độ âm.
D Đồ thị dao động âm.
A 300
B 100
C 600
D 200
A tăng lên 2 lần.
B tăng lên 4 lần.
C giảm đi 4 lần.
D giảm đi 2 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK