A 10 cm/s.
B 80 cm/s.
C 24 cm/s.
D 160 cm/s.
A có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C có các phần tử môi trường truyền dọc theo một sợi dây dài.
D có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
A âm thanh
B siêu âm.
C tạp âm.
D hạ âm.
A vật ở vị trí cân bằng.
B vật ở vị trí biên dương.
C vật ở vị trí biên âm.
D vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
A vận tốc sóng trên dây tăng 3 lần.
B bước sóng trên dây giảm 2 lần.
C vận tốc sóng trên dây giảm 2 lần.
D bước sóng trên dây tăng 2 lần.
A 48 Hz.
B 36 Hz.
C 40 Hz.
D 30 Hz.
A 1 m/s.
B 10 m/s.
C 1 cm/s.
D 10 cm/s.
A và
B và
C và
D và
A 7/30s
B 1/10s
C 2/10s
D 4/10s
A 5 cm
B 1 cm
C 25 cm
D 7 cm
A 20 lần
B 2 lần
C 1,5 lần
D 100 lần
A tăng khi tần số của dòng điện giảm
B giảm khi tần số của dòng điện tăng
C tăng khi tần số của dòng điện tăng
D không phụ thuộc tần số của dòng điện
A T= 0,2 s
B T= 1,4 s
C T = 1,0 s
D T = 0,5 s
A Hình 3
B Hình 4
C Hình 1
D Hình 2
A 25%
B 2,25%
C 10,25 %
D 5,75%
A biên độ giảm dần theo thời gian
B biên độ thay đổi liên tục
C chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
D ma sát cực đại
A bước sóng âm tăng
B tần số âm tăng
C vận tốc âm giảm
D tần số âm giảm
A 10 m/s2
B 9,80 m/s2
C 9,86 m/s2
D 9,78 m/s2
A (cm)
B -4(cm)
C (cm)
D -2(cm)
A 40 cm/s
B 80 cm/s
C 160 cm/s
D 60 cm/s
A 5 cm
B 10 cm
C 1 cm
D 50 cm
A Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
C Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ
D Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
A Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
A không thay đổi
B giảm bốn lần
C tăng hai lần
D giảm hai lần
A tần số
B cường độ âm
C đồ thị âm
D biên độ âm
A Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.
B Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở có dạng
C Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban đầu bằng không.
D Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở, điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức
A L/2
B L
C 2L
D 4L
A 19,8 kHz
B 20 kHz
C 19,875 kHz
D 19,95 kHz
A 1/300s
B 1/150s
C 1/100s
D 1/200s
A 50
B 48
C 24
D 22
A 40,00 dB
B 69,28 dB
C 44,77 dB
D 35,23 dB
A 12,5 cm
B 7,5 cm
C 17,5 cm
D 22,5 cm
A cuộn dây thuần cảm
B tụ điện
C điện trở thuần
D có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
A Tại một thời điểm, tốc độ dao động hai điểm M và N luôn bằng nhau
B Biên độ dao động của M và N bằng nhau
C Độ lệch pha của hai điểm M và N là /2
D Tại một thời điểm, độ lệch của hai điểm M và N so với vị trí cân bằng của chúng luôn bằng nhau
A t = 0,25
B t = 0,75 s
C t = 0,50 s
D t =1,5 s
A 6 cm
B 12 cm
C 8 cm
D 4 cm
A 5,2 cm
B 0,8 cm
C 5,6 cm
D 6,0 cm
A ON = 30 cm; N đang đi lên
B ON = 28 cm; N đang đi lên
C ON = 30 cm; N đang đi xuống
D ON = 28 cm; N đang đi xuống
A 24 cm/s
B 55 cm/s
C 40 cm/s
D 48 cm/s
A Những điểm âm đạt cực đại và không nghe thấy âm chỉ nằm trên đường nối hai nguồn
B Trong mặt phẳng chứa hai nguồn, những điểm âm đạt cực đại nằm trên các đường hypebol
C Những điểm âm đạt cực đại chỉ nằm trên các đường trung trực của hai nguồn
D Trong mặt phẳng chứa hai nguồn, những điểm không nghe thấy âm nằm trên các đường hypebol
A T’ = T/1,57
B T’ = 2,43T
C T’ = T/243
D T’ = 1,57T
A
B
C
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK