A tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần.
B cơ năng của con lắc vẫn không đổi.
C con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa.
D gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây.
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
B tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
A 110 dB.
B 100 dB.
C 90 dB.
D 120 dB.
A 100 V.
B 100V
C 100/ V
D 50 V
A li độ cực đại, gia tốc cực tiểu.
B li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
C li độ và gia tốc bằng 0.
D li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
A B = 2.10-4(T).
B B = 10-4(T).
C B = 2.10-5(T).
D B = 10-3(T).
A λ = 2,4m
B λ = 5m
C λ = 120m
D λ = 1m
A vân sáng bậc 2.
B vân tối thứ 3.
C vân sáng bậc 6.
D vân sáng bậc 3.
A x = A .
B ± A .
C x = ± A
D ± A
A Chứa tụ điện. ZC = 10Ω; I = 1(A).
B Chứa tụ điện. ZC = 10Ω; I = 0,5(A).
C Chứa cuộn dây. ZL =100 Ω; I = 0,5(A).
D Chứa cuộn dây. ZL = 100 Ω; I = 1(A).
A Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
D Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
A Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
B Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
C Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
D Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
A tử ngoại.
B tia gama.
C tia X .
D hồng ngoại.
A 5V
B 6,31V
C 3,31V
D 3V
A 200(V)
B 35(V)
C 250(V)
D 237(V)
A Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động
B Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
A 300V.
B 200V.
C 100V.
D 150V.
A K + hf
B K + A
C 2K
D K + A + hf
A 2,001 s
B 2,0005 s
C 3 s.
D 2,0001 s
A gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A 10cm.
B 20cm.
C 10 cm.
D 15cm
A Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện .
B Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
C Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.
D Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng yếu.
A 24cm và a
B 24cm và a
C 48cm và a
D 48cm và a
A 2 bức xạ khác.
B 3 bức xạ khác.
C 4 bức xạ khác.
D 5 bức xạ khác.
A 4,2mm
B 5,4mm
C 4,4mm
D 3,6mm
A 2 s
B 1 s
C 0,125s
D 0,5 s
A Ánh sáng được cấu tạo bởi chùm hạt gọi là phôtôn, phôtôn có năng lượng xác định bởi trong đó h là hằng số plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, λ là bước sóng ánh sáng.
B Trong mọi môi trường trong suốt phôtôn luôn chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số ánh sáng càng nhỏ
D Nguyên tử kim loại kiềm và kiềm thổ có khả năng hấp thụ trọn vẹn năng lượng của mọi phôtôn.
A cm
B /2cm
C 0cm
D 2cm
A 0,62µm.
B 0,64µm.
C 0,56µm.
D 0,72µm.
A Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều.
B Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
C Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều thì suất điện động suất hiện trong khung dây có độ lớn chỉ phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ chứ không phụ thuộc vào tần số quay của khung.
D Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hoà.
A 0,83cm
B 0,37cm
C 1,53cm
D 0,109cm
A 2,19.10 6 m / s.
B 2,19.10 5 m / s.
C 4,17.10 6 m / s.
D 4,17.10 5 m / s.
A 30Hz
B 130Hz
C Hz
D 20 Hz
A tăng 6,25mm.
B giảm 2,25 mm.
C tăng 2,25mm.
D giảm 6,25mm
A Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ hiện số.
B Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác.
C Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian.
D Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác hơn.
A 7 cm
B 14/ cm
C 10,5cm
D 21cm
A 240V.
B 280V.
C 320V.
D 400V
A 0,534cm
B 0,735cm
C 0,337cm
D 0,618cm
A 120 V
B 120V
C 60 V
D 60 V
A x = 8cos ( 5 π t - ) cm
B x = 16 cos(5π t - )cm
C x = 16 cos ( 5 π t - ) cm
D x = 8cos ( 5 π t - ) cm
A Là một vệt sáng trắng
B Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
C Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
D Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím
A 12.10-4 (s ).
B 6.10-4 (s).
C 2.10-4 (s).
D 3.10-4 (s).
A 0,60μm
B 0,65μm
C 0,76μm
D 0,63μm
A 10U
B U
C U.10/
D U.
A 672,50W
B 328,00W
C 537,92W
D 840,50W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK