A Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C Tần số là 100π(Hz).
D Pha ban đầu của dòng điện là π/6(rad).
A lực kéo về.
B gia tốc.
C động năng.
D năng lượng toàn phần.
A
B I = UωL.
C
D
A 8cm/s và 12cm
B 45cm/s và 24cm
C 30cm/s và 24cm
D 30cm/s và 12cm .
A 600 J
B 1000 J
C 800 J
D 1200 J
A 17850(Hz)
B 18000(Hz)
C 17000(Hz)
D 17640(Hz)
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động cưỡng bức.
D dao động duy trì.
A 2 f .
B 4f.
C 0,5f.
D f .
A Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây.
D Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
A bằng ω
B lớn hơn ω
C nhỏ hơn ω
D lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ
A 1,75m/s
B 1,8m/s
C 2m/s
D 2,2m/s
A 4A
B 2A
C 2A
D 1,41 A.
A giảm 20 lần
B tăng 400 lần
C tăng 20 lần
D giảm 400 lần
A 14/3 cm
B 7/3 cm
C 3,5 cm
D 1,75 cm
A đoạn mạch chỉ có tụ điện.
B đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp.
C đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
D đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
A không thay đổi.
B tăng lên rồi giảm xuống.
C giảm.
D tăng.
A 91%.
B 86%.
C 90%.
D 80%.
A 2π(cm/s)
B 16π(cm/s)
C 32π(cm/s)
D π(cm/s)
A 9 rad/s.
B -9 rad/s.
C 3 rad/s.
D -3 rad/s.
A cùng pha so với li độ
B lệch pha π /4 so với li độ
C lệch pha π/2 so với li độ
D ngược pha so với li độ
A 4cm; π rad
B 4cm; π/2 rad
C 4cm; -π/2 rad
D 4cm; o rad
A đang tăng lên
B có độ lớn cực đại.
C đang giảm đi.
D có độ lớn cực tiểu.
A x = 2cos(ωt - π/3) cm
B x = 2cos(ωt + 2π/3)cm
C x = 2cos(ωt + 5π/6) cm
D x = 2cos(ωt - π/6) cm
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A 0,994m
B 0,2m
C 96,6cm
D 9,81cm
A 0,02 (s).
B 50 (s).
C 1,25 (s).
D 0,2 (s).
A 1m
B 2cm
C 0,375 m
D 0,75 m
A độ cao
B độ to
C ngưỡng nghe
D Âm sắc
A 50 lần.
B 100 lần.
C 200 lần.
D 2 lần.
A 1100vòng
B 2000vòng
C 2200 vòng
D 2500 vòng
A i = 4,4cos(100π.t + π/4) A.
B i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C i = 4,4cos(100π.t – π/4) A.
D i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
A 60dB.
B 80dB.
C 70dB.
D 50dB.
A 0,5 m
B 1 m
C 2 m
D 2,5 m
A âm thanh.
B siêu âm.
C hạ âm.
D cao tần.
A Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng
B Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C Sóng cơ không truyền được trong chân không
D Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng
A Rắn và khí
B rắn và bề mặt chất lỏng.
C Rắn và lỏng
D Cả rắn, lỏng và khí
A 48 V.
B 136 V.
C 64 V.
D 80 V.
A 60W
B 90W
C 100W
D 76W
A A3 > A2 > A1
B A1 = A3 > A2
C A1 > A2 > A3
D A3 > A1 > A2
A π/40 (s)
B π/120 (s)
C π/20 (s)
D π/60 (s)
A 5cm.
B 5 cm.
C 6 cm.
D 8 cm.
A 4,66 cm.
B 7,60 cm.
C 4,16 cm.
D 4,76 cm.
A 36,870
B 53,140
C 143,140
D 126,870
A 4,1cm/s
B 2,8cm/s
C 1,4cm/s
D 8cm/s
A 2013,08 s.
B 1208,7 s.
C 1207,5 s.
D 2415,8 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK