A f =10Hz; T= 0,1s .
B f =1Hz; T= 1s.
C f =100Hz; T= 0,01s .
D f =5Hz; T= 0,2s
A Pha ban đầu.
B Pha dao động.
C Biên độ dao động.
D Chukì và tần số dao động.
A với tần số bằng tần số dao động riêng.
B mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
A 0,2 s.
B 0,6 s.
C 0,4 s.
D 0,8 s.
A 4N.
B 6N.
C 2N
D 1N.
A x = 4cos( 10 t + ) cm.
B x = 2cos(10 t + ) cm
C x = 4cos( 10t - ) cm.
D x = 5sin ( 10t + ) cm.
A gia tốc trọng trường.
B căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C chiều dài con lắc.
D căn bậc hai chiều dài con lắc.
A 5cm.
B 3,5cm.
C 1cm.
D 7cm
A 2,5J.
B 2,0J.
C 1,5J.
D 1,0J.
A
B
C
D
A 4,6 cm
B 16,9 cm
C 5,7 cm
D 16 cm
A 9,8cm.
B 10cm.
C 4,9cm.
D 5cm.
A 2.10-3N
B 2.10-4N.
C 0,2N
D 0,02N
A 2cm.
B 2cm
C 3cm
D 2cm
A Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
B Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau
C Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
D Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
A Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
B Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C Bước sóng và tần số không đổi.
D Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
A u = 3cos(20πt - ) cm
B u = 3cos(20πt + ) cm.
C u = 3cos(20πt - π) cm
D u = 3cos(20πt) cm.
A 50 cm/s.
B 100 cm/s.
C 5 cm/s.
D 10 cm/s.
A 50.
B 6.
C 60
D 10
A 9
B 6
C 7
D 8
A 5 điểm.
B 6 điểm.
C 12 điểm.
D 10 điểm
A một phần tư bước sóng.
B hai lần bước sóng.
C một nửa bước sóng.
D một bước sóng.
A 1,5cm
B 3cm
C 2cm
D 3cm
A I = 4A
B I = 2,83A
C I = 1,41 A .
D I = 2A
A Đoạn mạch không có tụ điện.
B Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
C Đoạn mạch có điện trở bằng không.
D Đoạn mạch không có cuộn cảm.
A Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
B Dòng điện trễ pha hơn điện ápmột góc π/2.
C Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
D Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
A điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
A 50 V.
B 30 V.
C 50 V.
D 30 V.
A
B
C
D
A 100 lần.
B 50 lần.
C 200 lần.
D 2 lần.
A 440V.
B 11V.
C 110V.
D 44V.
A 500 vòng/phút.
B 1500 vòng/phút.
C 300 vòng/phút.
D 3000 vòng/phút.
A 50 Hz
B 60 Hz
C 480 Hz
D 30 Hz
A 125Hz.
B 250Hz.
C 150Hz.
D 100Hz.
A
B
C
D
A Cuộn dây và C.
B C và R
C Cuộn dây và R.
D Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
A cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.
B máy thu phải có công suất lớn.
C anten thu phải đặt rất cao.
D tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.
A \({{{{10}^6}} \over {8\pi }}\) Hz
B \({{{{10}^6}} \over {4\pi }}\) Hz
C \({{{{10}^8}} \over {8\pi }}\) Hz
D \({{{{10}^8}} \over {4\pi }}\) Hz
A .10-9C.
B 5.10-9C.
C 2.10-9C.
D 2.109C.
A I0 = 500mA.
B I0 = 40mA.
C I0 = 20mA.
D I0 = 0,1A.
A C = 9,1pF.
B C = 91nF.
C C = 91mF.
D C = 91pF.
A 933,5m.
B 471m.
C 1885m.
D 942,5m.
A 0,5ms.
B 0,25ms.
C 0,5μs.
D 0,25μs.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK