A Tần số của dòng điện là 100Hz
B Tần số góc của dòng điện là 100Hz
C Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
D Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây.
A
B
C
D
A
B
C
D
A Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto.
C Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
D Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
A Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C Trên cùng một phương tryền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A Trong y tế để chụp điện, chiết điện.
B Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
D Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
A Pin quang điện là thiết bị biến đổi quang năng thành hóa năng.
B Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các elctron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong.
C Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm đi khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
D Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện và tín hiệu điện từ bằng cáp quang.
A Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B Một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
C Các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối
D Một vạch sáng nằm trên nền tối.
A Tăng cường độ dòng điện , tăng điện áp
B Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
C Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
D Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
A Những nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục.
B Năng lượng của các photon ánh sáng ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có giá trị như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng .
C Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một lượng tử ánh sáng (photon )
D Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng càng ở xa nguồn ánh sáng có năng lượng càng nhỏ.
A Sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau.
B Sóng lan truyền trong các môi truowngf đàn hồi.
C Sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng.
D Sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
A
B
C
D
A Gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B Giá tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc.
C Gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ.
D Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng .
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất cảu nó đối với ánh sáng lục.
C Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D Tần số cảu ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
A tia Ronghen
B tia tử ngoại
C tia hồng ngoại
D ánh sáng nhìn thấy.
A i = 1,5 cos(100πt - ) (A).
B i=3cos(100πt + ) (A).
C i=3cos ( 100 πt - ) (A).
D i=1,5cos(100πt + ) (A).
A 4T
B 2T
C
D
A 3,975eV
B 39,75eV
C 3,975.10-20 (J)
D 3,975.10-19 (J)
A 0,8i
B 0,9i
C 1,8i
D 1,25i
A 4cm
B 12,5cm
C 8cm
D 200cm
A 6cm
B 10cm
C 5cm
D 12cm.
A 6cm
B 12 cm
C 12cm
D 6 cm
A 2U0
B U0
C
D
A hóa - phát quang
B phản quang
C lân quang
D huỳnh quang .
A
B π
C
D
A 0,32H.
B 0,28H
C 0,14H
D 0,35H.
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ tăng.
B Hệ số công suất của đoạn mạch sẽ tăng.
C Tổng trở của đoạn mạch sẽ tăng.
D Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện sẽ tăng.
A chu kì dao động là 4s.
B độ dài quỹ đạo là 8cm
C lúc t=0 , chất điểm chuyển động theo hiều âm.
D Khi qua vị trí cân bằng , vận tốc của chất điểm có độ lớn 8cm/s
A 40cm/s
B 120cm/s
C 80cm/s
D 16cm/s
A 125cm và 80cm
B 180cm và 125cm
C 200cm và 155 cm
D 105cm và 60cm.
A 0,6
B 0,8
C 0,7
D 0,9
A \(25F\)
B \(25nF\)
C \(25mF\)
D \(25pF\)
A 8,12.10-11 m.
B 8,21.10-11m
C 8,12.10-10 m
D 8,21.10-12 m.
A 1,17%
B 6,65%
C 1,28%
D 4,59%
A 0,90
B 0,60
C 1
D 0,80
A 0,6 µm
B 0,50 µm
C 0,70 µm
D 0,40 µm
A 123cm/s
B 120,5cm/s
C - 123cm/s
D 125,7cm/s
A 39,6mJ
B 240mJ.
C 24,4mJ
D 79,2mJ
A 735nm
B 685nm
C 635nm
D 705nm
A 15s
B 55s
C 75s
D 25s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK