A 100 V
B 100 V
C 100V
D 120V
A Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
B Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C Sóng điện từ được truyền trong chân không.
D Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
A Li độ và tốc độ
B Biên độ và năng lượng
C Biên độ và tốc độ
D biên độ và gia tốc
A 25 rad/s
B
C 50 rad/s
D 25 rad/s
A 0,55.10-6 m
B 0,50.10-6 m
C 0,45.10-6 m
D 0,60.10-6 m
A 0,5T
B 1,5T
C 2,5T
D \(\sqrt 2 T\)
A 5i
B 4i
C 8i
D 3i
A Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D Động năng của vật biến thiên tuần goàn theo thời gian.
A Lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B Chỉ có thẻ nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C Bằng động năng của hạt nhân con.
D Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
A \({75^0}\)
B \({30^0}\)
C \({45^0}\)
D \({60^0}\)
A 0,47
B 0,96
C 0,8
D 0,53
A 40,2%
B 42,2%
C 38,8%
D 36,8%
A Tia γ không mang điện
B Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
D Tia γ không phải là song điện từ.
A 15,8MeV
B 9,5MeV
C 19,0MeV
D 7,9MeV
A 18cm
B 36cm
C 108cm
D 72cm
A Là một hệ thống những vạch sáng ( vạch màu ) riêng lẻ , ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B Là một dải có màu từ đỏ đế tím nối liền nhau một cách liên tục.
C Do các chất rắn , chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
A 2,5 MHz
B 50kHz
C 25kHz
D 3MHz
A 6,625.10-18J
B 6,625.10-17J
C 6,625.10-19J
D 6,625.10-20 J
A giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
B tăng tiết diện dây dẫn
C tăng điện áp đầu đường dây truyền tải
D Chọn dây có điện trở suất nhỏ.
A 200 (V)
B 400 (V)
C 240 (V)
D
A tím, lam, đỏ
B đỏ, vàng, lam
C đỏ, vàng
D lam , tím
A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
D Đặc tính của mạch điện và tần số cảu dòng điện xoay chiều.
A uM =4cos(100πt + π ) (cm)
B uM = 4cos(100πt + 0,5π ) (cm)
C uM = 4cos(100πt) (cm )
D UM =4cos(100πt – 0,5π ) (cm)
A
B
C A = ∆l(a2 – 1)
D
A 12π(µs)
B 6π(µs)
C 12π(ns)
D 6π(ns)
A 33,4
B 18,2
C 5,5.10-2
D 2,3.10-3
A cùng tần số , cùng phương.
B cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A 25m/s
B 15m/s
C 30m/s
D 12m/s
A 10 V
B 20 V
C 140V
D 40V
A 12 cm/s2
B -4 cm/s2
C -12cm/s2
D 4 cm/s2
A 2N
B 1N
C 0,2N
D 2,2N
A cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
B tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.
D chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
A 62,8 cm/s
B 20,0cm/s
C 40,0cm/s
D 125,7cm/s
A 28,41 MeV
B 30,21 MeV
C 14,21MeV
D 18,3eV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK