A 30 cm/s.
B 1/3 cm/s.
C 15 cm/s
D 30 m/s.
A đồ thị âm.
B biên độ âm.
C cường độ âm.
D tần số.
A ma sát cực đại.
B biên độ thay đổi liên tục.
C biên độ giảm dần theo thời gian.
D chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
A 1 cm.
B 10 cm.
C 50 cm.
D 5 cm.
A giảm khi tần số của dòng điện tăng.
B giảm khi tần số của dòng điện giảm
C không phụ thuộc tần số của dòng điện.
D tăng khi tần số của dòng điện tăng.
A vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
B vật ở vị trí biên dương.
C vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm.
D vật ở vị trí biên âm.
A Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
B Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.
C Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
D Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
A 20 lần.
B 100 lần.
C 2 lần.
D 5/3 lần.
A Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
A T= 0,1 s.
B T = 0,5 s.
C T= 1,2 s.
D T = 0,7 s.
A MA – AB = (k + 1/2).
B MA – MB = (k + 1/2).
C MA – MB = k.
D MA + MB = k.
A 1 m/s.
B 10 m/s.
C 2 cm/s.
D 400 cm/s.
A giảm bốn lần.
B không thay đổi.
C tăng hai lần.
D Tăng bốn lần.
A L.
B 2L.
C 4L.
D L/2.
A 1 cm.
B 25 cm.
C 5 cm.
D 7 cm.
A có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
A 114 cm.
B 108,3cm.
C 126,32 cm.
D 116,96 cm.
A 0,8 m/s.
B 24 cm/s.
C 1,6 m/s.
D 10 cm/s.
A 40 Hz.
B 48 Hz.
C 36 Hz.
D 30 Hz.
A 7,5 cm.
B 5 cm.
C 10 cm.
D 2,5 cm.
A v = 28 cm/s.
B v = 2 cm/s.
C v = 46 cm/s.
D v = 26 cm/s.
A
B
C
D
A 12.
B 7.
C 6.
D 13.
A điện trở thuần.
B tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm.
D có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
A 4/10s.
B 4/15s.
C 7/30s.
D 1/10s.
A 9,78 m/s2.
B 9,80 m/s2.
C 10 m/s2.
D 9,86 m/s2.
A 2 A
B 1 A.
C A.
D 1/ A.
A
B
C
D
A và .
B và .
C và .
D và .
A – 2 cm.
B – 4 cm.
C cm.
D cm.
A 160 V.
B 250 V.
C 100 V.
D 150 V.
A Biên độ dao động của N gấp lần biên độ dao động của M.
B Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.
C M và N dao động ngược pha.
D Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng.
A ON = 40 cm; N đang đi lên.
B ON = 40 cm; N đang đi xuống
C ON = 35 cm; N đang đi xuống.
D ON = 37,5 cm; N đang đi lên.
A 40 .
B 60 .
C 30 .
D 50 .
A 33cm và 31cm.
B 32cm và 30cm.
C 34cm và 31cm.
D 36cm và 32cm.
A 20cm.
B 5cm.
C 10 cm.
D 10/ cm.
A 12 cm
B 8 cm
C 3,54 cm
D 4 cm
A A2 > A1.
B A2 < A1.
C A2 A1.
D A2 = A1.
A 6 mm.
B 2 mm.
C –2 mm.
D –6 mm.
A trong mạch có cộng hưởng điện.
B điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
C điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
A A/2.
B A/2.
C A/.
D 2A/3.
A 5 cm.
B 4 cm.
C 6,0 cm.
D 5,5 cm.
A 0,5 J.
B 0,0375 J.
C 0,025 J.
D 0,0125 J.
A 41,51 dB.
B 44,77 dB.
C 43,01 dB.
D 36,99 dB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK