A (1), (2) và (3).
B (1), (2) và (5).
C (1), (3) và (5).
D (3), (4) và (5).
A 6
B 4
C 3
D 5
A Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol
B Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.
C Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.
D Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat
A Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
B Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ
C Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin
A 2 phản ứng
B 5 phản ứng
C 3 phản ứng.
D 4 phản ứng
A Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét
B Da thật là protit, simili là polime tổng hợp
C Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật
D A, B đều đúng
A Giữ nguyên mạch polime
B Giảm mạch polime
C Đề polime hóa
D Tăng mạch polime
A 1
B 2
C 3
D 4
A poli(ure-fomanđehit).
B teflon.
C poli(etylenterephtalat).
D poli(phenol-fomanđehit).
A 3,011.1024.
B 5,212.1024.
C 3,011.1021
D 5,212.1021
A poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B tơ capron; nilon-6,6, polietylen
C nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D polietilen; cao su buna; polistiren
A 3 : 5
B 1 : 2
C 2 : 3
D 1 : 3
A 5,4 tấn
B 5,6 tấn
C 9,2 tấn
D 3,1 tấn
A 215kg và 80kg
B 171kg và 82kg
C 65kg và 40kg
D 175kg và 70kg
A 7224.1017
B 6501,6.1017.
C 1,3.10-3
D 1,08.10-3
A 2/3
B 2/1
C 1/2
D 4/3
A x/y = 1/3.
B x/y = 2/3
C x/y =3/2
D x/y =3/5.
A 159,5 gam
B 159,6 gam
C 141,2 gam
D 141,1 gam
A 5
B 46
C 63
D 24
A 300 kg
B 500kg
C 250kg
D 200kg
A (1), (2) và (3).
B (1), (2) và (5).
C (1), (3) và (5).
D (3), (4) và (5).
A 6
B 4
C 3
D 5
A Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol
B Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.
C Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.
D Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat
A Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
B Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ
C Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin
A 2 phản ứng
B 5 phản ứng
C 3 phản ứng.
D 4 phản ứng
A Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét
B Da thật là protit, simili là polime tổng hợp
C Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật
D A, B đều đúng
A Giữ nguyên mạch polime
B Giảm mạch polime
C Đề polime hóa
D Tăng mạch polime
A 1
B 2
C 3
D 4
A poli(ure-fomanđehit).
B teflon.
C poli(etylenterephtalat).
D poli(phenol-fomanđehit).
A 3,011.1024.
B 5,212.1024.
C 3,011.1021
D 5,212.1021
A poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B tơ capron; nilon-6,6, polietylen
C nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D polietilen; cao su buna; polistiren
A 3 : 5
B 1 : 2
C 2 : 3
D 1 : 3
A 5,4 tấn
B 5,6 tấn
C 9,2 tấn
D 3,1 tấn
A 215kg và 80kg
B 171kg và 82kg
C 65kg và 40kg
D 175kg và 70kg
A 7224.1017
B 6501,6.1017.
C 1,3.10-3
D 1,08.10-3
A 2/3
B 2/1
C 1/2
D 4/3
A x/y = 1/3.
B x/y = 2/3
C x/y =3/2
D x/y =3/5.
A 159,5 gam
B 159,6 gam
C 141,2 gam
D 141,1 gam
A 5
B 46
C 63
D 24
A 300 kg
B 500kg
C 250kg
D 200kg
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK