A CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
A polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
A CH3CH2OH và CH3CHO.
B CH3CH2OH và CH2=CH2.
C CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
A trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
A Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B Đunnóngnhựanovolac ở 150oC để tạo mạngkhônggian.
C Đun nóng nhựanovolacvới lưu huỳnh ở150oC để tạo mạng không gian.
D Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian
A tơ capron
B tơ nilon-6,6
C tơ nilon 7
D tơ nitron.
A HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D H2N-(CH2)5-COOH
A ancol vinylic.
B ancol etylic
C poli(vinyl ancol).
D axeton.
A etan
B butan
C metan
D propan
A Amilozơ
B Glicogen
C Cao su lưuhóa
D Xenlulozơ.
A xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua),poli(vinylaxetat)
B amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D xenlulozơ,amilozơ,amilopectin
A (1), (2), (6).
B (2), (3), (5), (7).
C (2), (3), (6).
D (5), (6), (7).
A CH2=C(CH3)COOCH3.
B CH2 =CHCOOCH3.
C C6H5CH=CH2
D CH3COOCH=CH2.
A HCHO trong môi trường bazơ.
B CH3CHO trong môi trường bazơ.
C HCHO trong môi trường axit.
D HCOOH trong môi trường axit.
A 92 gam
B 184 gam
C 115 gam
D 230 gam
A 23
B 14
C 18
D Kết quả khác
A 12 g
B 11,12 g
C 9,12 g
D 27,12 g
A 358,4
B 286,7
C 448
D 224
A 3
B 4
C 5
D 6
A 2,55
B 2,8
C 2,52
D 3,6
A 71,19
B 79,1
C 91,7.
D 90,4.
A CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
A polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
A CH3CH2OH và CH3CHO.
B CH3CH2OH và CH2=CH2.
C CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
A trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
A Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B Đunnóngnhựanovolac ở 150oC để tạo mạngkhônggian.
C Đun nóng nhựanovolacvới lưu huỳnh ở150oC để tạo mạng không gian.
D Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian
A tơ capron
B tơ nilon-6,6
C tơ nilon 7
D tơ nitron.
A HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D H2N-(CH2)5-COOH
A ancol vinylic.
B ancol etylic
C poli(vinyl ancol).
D axeton.
A etan
B butan
C metan
D propan
A Amilozơ
B Glicogen
C Cao su lưuhóa
D Xenlulozơ.
A xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua),poli(vinylaxetat)
B amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D xenlulozơ,amilozơ,amilopectin
A (1), (2), (6).
B (2), (3), (5), (7).
C (2), (3), (6).
D (5), (6), (7).
A CH2=C(CH3)COOCH3.
B CH2 =CHCOOCH3.
C C6H5CH=CH2
D CH3COOCH=CH2.
A HCHO trong môi trường bazơ.
B CH3CHO trong môi trường bazơ.
C HCHO trong môi trường axit.
D HCOOH trong môi trường axit.
A 92 gam
B 184 gam
C 115 gam
D 230 gam
A 23
B 14
C 18
D Kết quả khác
A 12 g
B 11,12 g
C 9,12 g
D 27,12 g
A 358,4
B 286,7
C 448
D 224
A 3
B 4
C 5
D 6
A 2,55
B 2,8
C 2,52
D 3,6
A 71,19
B 79,1
C 91,7.
D 90,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK