A 1,7%
B 0,6%
C 18%
D 1,8%
A . hiện tượng quang điện ngoài.
B hiện tượng quang điện trong.
C hiện tượng tán sắc ánh sáng
D sự phát quang của các chất.
A hiện tượng quang – phát quang.
B hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D hiện tượng quang điện ngoài.
A iôn hoá
B quang điện ngoài
C quang dẫn
D phát quang của chất rắn
A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.
C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
D Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.
A Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10 -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;
B Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;
C Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;
D Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
A sự giải phóng một electron tự do.
B sự giải phóng một electron liên kết.
C sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D sự phát ra một phôtôn khác.
A Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
A Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua.
B Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí.
C Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
D Sự phát sáng của đom đóm.
A giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
C giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng
D phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng
A hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B hiện tượng quang điện ngoài.
C hiện tượng quang điện trong.
D hiện tượng phát quang của chất rắn.
A giá trị rất lớn
B giá trị không đổi.
C giá trị thay đổi.
D giá trị rất nhỏ.
A điện môi.
B kim loại
C á kim.
D chất bán dẫn.
A pin mặt trời.
B . pin Vôn-ta.
C ác quy.
D đinamô xe đạp.
A hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.
C một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon)
D Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt
A hiện tượng quang điện ngoài.
B hiện tượng quang điện trong.
C hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D sự phát quang của các chất.
A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.
A bị bật ra khỏi catốt
B phá vỡ liên kết
C chuyển động mạnh hơn
D chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn
A Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ
C Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
D Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
B Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D A, B và C đều đúng
A Hiện tượng quang điện
B Sự phát quang của các chất
C Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D Hiện tượng quang dẫn
A Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
A hiện tượng quang – phát quang.
B hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D hiện tượng quang điện ngoài.
A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A hiện tượng quang điện trong.
B hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C hiện tượng phát quang của chất rắn.
D hiện tượng quang điện ngoài.
A biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
D hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A 14,25% .
B 11,76%.
C 12,54%.
D 16,52%.
A Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài.
B Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.
C Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D B, C đều đúng.
A Tế bào quang điện
B Điện trở nhiệt.
C Điôt phát quang.
D Quang điện trở.
A giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B . bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
A 1,7%
B 0,6%
C 18%
D 1,8%
A . hiện tượng quang điện ngoài.
B hiện tượng quang điện trong.
C hiện tượng tán sắc ánh sáng
D sự phát quang của các chất.
A hiện tượng quang – phát quang.
B hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D hiện tượng quang điện ngoài.
A iôn hoá
B quang điện ngoài
C quang dẫn
D phát quang của chất rắn
A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B Pin quang điện là một thiết bị điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.
C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
D Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.
A Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10 -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt;
B Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích;
C Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích;
D Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
A sự giải phóng một electron tự do.
B sự giải phóng một electron liên kết.
C sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D sự phát ra một phôtôn khác.
A Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
A Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dòng điện chạy qua.
B Sự phát sáng của phôtpho bị ôxi hoá trong không khí.
C Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
D Sự phát sáng của đom đóm.
A giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
B phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
C giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng
D phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng
A hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B hiện tượng quang điện ngoài.
C hiện tượng quang điện trong.
D hiện tượng phát quang của chất rắn.
A giá trị rất lớn
B giá trị không đổi.
C giá trị thay đổi.
D giá trị rất nhỏ.
A điện môi.
B kim loại
C á kim.
D chất bán dẫn.
A pin mặt trời.
B . pin Vôn-ta.
C ác quy.
D đinamô xe đạp.
A hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.
C một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon)
D Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt
A hiện tượng quang điện ngoài.
B hiện tượng quang điện trong.
C hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D sự phát quang của các chất.
A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D Phải có cấu tạo từ chất bán dẫn.
A bị bật ra khỏi catốt
B phá vỡ liên kết
C chuyển động mạnh hơn
D chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn
A Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ
C Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
D Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
A Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
B Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D A, B và C đều đúng
A Hiện tượng quang điện
B Sự phát quang của các chất
C Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D Hiện tượng quang dẫn
A Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
A hiện tượng quang – phát quang.
B hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D hiện tượng quang điện ngoài.
A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A hiện tượng quang điện trong.
B hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C hiện tượng phát quang của chất rắn.
D hiện tượng quang điện ngoài.
A biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
D hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A 14,25% .
B 11,76%.
C 12,54%.
D 16,52%.
A Năng lượng kích hoạt trong hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện ngoài.
B Hiện tượng quang điện trong không bứt electron khỏi khối chất bán dẫn.
C Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D B, C đều đúng.
A Tế bào quang điện
B Điện trở nhiệt.
C Điôt phát quang.
D Quang điện trở.
A giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B . bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
A Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
B Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
C Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
D Được cấu tạo từ chất bán dẫn
A Pin quang điện là thiết bị biến đổi quang năng thành hóa năng.
B Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các elctron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong.
C Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm đi khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
D Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện và tín hiệu điện từ bằng cáp quang.
A 14,25% .
B 11,76%.
C 12,54%.
D 16,52%.
A quang điện trong.
B quang điện ngoài.
C quang phát quang.
D phát xạ cảm ứng.
A Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
C Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
A Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng \({10^6}\,\,\Omega \).
B Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
D Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
A quang - phát quang.
B quang điện ngoài.
C quang điện trong
D nhiệt điện.
A Kim loại
B chất điện môi
C chất bán dẫn
D chất điện phân
A Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp
B Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang
C Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu chùm electron
D Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào
A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
A 8/15
B 6/5
C 5/6
D 15/8
A 2,6.1020 hạt.
B 8,9.1020 hạt.
C 8,9.1020 hạt.
D 1,8.1020 hạt
A nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B hiện tượng quang điện ngoài.
C hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D hiện tượng quang – phát quang.
A 1/50
B 1/25
C 1/75
D 1/5
A là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu tới.
B là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ của chùm sáng chiếu tới.
D là điện trở làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh sáng chiếu tới.
A Có giá trị rất nhỏ.
B Có giá trị không đổi.
C Có giá trị thay đổi được.
D Có giá trị rất lớn.
A 0,52 µm
B 1,88 µm
C 0,38 µm
D 0,76 µm
A Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng
B giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng
C giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng
D tăng điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng
A Chùm bức xạ 2.
B Chùm bức xạ 3.
C Chùm bức xạ 1.
D Chùm bức xạ 4.
A lam
B tử ngoại
C đỏ
D hồng ngoại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK