Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4 Cấp số nhân

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4 Cấp số nhân

Câu hỏi 1 :

Dãy số \({u_n} = {4.3^n}\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định số công bội?

A. \(q = 3\)

B. \(q = 2\)

C. \(q = 4\)    

D. \(q = \emptyset \)   

Câu hỏi 3 :

Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.   

A. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{5};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)

B. \({u_1} = \frac{2}{7};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)

C. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 21;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)

D. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)

Câu hỏi 4 :

Tìm x biết \(1,{x^2},6 - {x^2}\) lập thành cấp số nhân.

A. \(x =  \pm 1\)

B. \(x =  \pm \sqrt 2 \)

C. \(x =  \pm 2\)

D. \(x =  \pm \sqrt 3 \)

Câu hỏi 5 :

Tìm \(m\) để phương trình \({x^3} - 3m{x^2} + 4mx + m - 2 = 0\) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.

A. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - \frac{1}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)

B. \(m \in \emptyset \)

C. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - 1\\m = 0\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - \frac{{10}}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)

Câu hỏi 6 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

A. u= 5n+3, n ≥ 1

B.  u= 4+3n, n ≥ 1

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 3\\
{u_{n + 1}} = 7{u_n},n \ge 1
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = {u_n}^2,n \ge 1
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 7 :

 Cho cấp số nhân (un) có u1=5; u2 = 8. Tìm u4

A. \(\frac{{512}}{{25}}\)

B. \(\frac{{125}}{{512}}\)

C. \(\frac{{625}}{{512}}\)

D. \(\frac{{512}}{{125}}\)

Câu hỏi 8 :

Cho một cấp số nhân có 5 số hạng với công bội dương. Biết rằng số hạng thứ hai bằng 3, số hạng thứ tư bằng 6. Tính tổng của cấp số nhân đó?

A. \(9 - 21\sqrt 2 \)

B. \(\frac{1}{2}\left( {18 - 21\sqrt 2 } \right)\)

C. \(\frac{1}{2}\left( {18 + 21\sqrt 2 } \right)\)

D. \(9 + 21\sqrt 2 \)

Câu hỏi 9 :

Cho tam giác ABC cân (AB=AC), có cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh bên AB theo thứ tự đo lập thành một cấp số nhân. Hãy tính công bội q của cấp số nhân đó

A. \(\sqrt {2\left( {\sqrt 2  + 1} \right)} \)

B. \(\frac{1}{2}\sqrt {\sqrt 2  + 1} \)

C. \(\frac{1}{2}\sqrt {2\left( {\sqrt 2  + 1} \right)} \)

D. \(\sqrt 2  + 1\)

Câu hỏi 11 :

 Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số nhân?

A. 1,3,5,7,9     

B. -1,-3,1,3,5

C.  1,2,4,16,256 

D. 1,2,4,8,16

Câu hỏi 13 :

Cho 3 số x, 3, y lập thành một cấp số nhân và \({x^4} = y\sqrt 3 \). Tìm công bội q của cấp số đó

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \(\sqrt 3 \)

C. 3

D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

Câu hỏi 15 :

Một tam giác có các góc lập thành một cấp số nhân với công bội q=2. Khi đó số đo các góc của tam giác ấy tương ứng là bao nhiêu?

A. \({30^ \circ };{60^ \circ };{90^ \circ }\)

B. \(\frac{\pi }{5};\frac{{2\pi }}{5};\frac{{4\pi }}{5}\)

C. \(\frac{\pi }{6};\frac{{2\pi }}{6};\frac{{4\pi }}{6}\)

D. \(\frac{\pi }{7};\frac{{2\pi }}{7};\frac{{4\pi }}{7}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK