A. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
D. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
A. \(y = x + 1\)
B. \(y = {x^2}\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)
D. \(y = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)
A. \(m < 0;\,m \ge \frac{4}{3}\)
B. \(m \le 0;\,m \ge \frac{4}{3}\)
C. \(0 \le m \le \frac{4}{3}\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > \frac{4}{3}\end{array} \right.\)
A. \(x = \frac{\pi }{2}\)
B. \(x = \pi \)
C. \(x = 0\)
D. \(x = \frac{\pi }{3}\)
A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)
A. \(t = 22\,\left( h \right)\)
B. \(t = 15\,\left( h \right)\)
C. \(t = 14\,\left( h \right)\)
D. \(t = 10\,\left( h \right)\)
A. \(\sin x = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\tan x = 1\)
D. \({\tan ^2}x = 1\)
A. \(\frac{1}{{15}}\)
B. \(\frac{7}{{15}}\)
C. \(\frac{8}{{15}}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
A. \(249\)
B. \(1500\)
C. \(3204\)
D. \(2942\)
A. \(60\)
B. \(80\)
C. \(160\)
D. \(240\)
A. \(n = 6\)
B. \(n = 5\)
C. \(n = 8\)
D. không tồn tại
A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\)
C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\)
A. 2802.
B. 65.
C. 2520.
D. 2280.
A. \(d = \frac{{11}}{3}\)
B. \(d = \frac{{10}}{3}\)
C. \(d = \frac{3}{{10}}\)
D. \(d = \frac{3}{{11}}\)
A. \({u_1} = 2;\,\,q = 5\) hoặc \({u_1} = 25;\,\,q = \frac{1}{5}\)
B. \({u_1} = 5;\,\,q = 1\) hoặc \({u_1} = 25;\,\,q = \frac{1}{5}\)
C. \({u_1} = 25;\,\,q = 5\) hoặc \({u_1} = 1;\,\,q = \frac{1}{5}\)
D. \({u_1} = 1;\,\,q = 5\) hoặc \({u_1} = 25;\,\,q = \frac{1}{5}\)
A. \({u_1} = 3;\,\,d = 2\)
B. \({u_1} = 2;\,\,d = 2\)
C. \({u_1} = 2;\,\,d = 4\)
D. \({u_1} = 2;\,\,d = 3\)
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
B. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
D. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
A. Phép quay tâm B góc quay \(90^\circ \)
B. Phép đối xứng tâm B.
C. Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow {AB} .\)
D. Phép đối xứng trục BC.
A. \(2x + y + 3 = 0.\)
B. \(2x - y - 3 = 0.\)
C. \( - 2x + y - 3 = 0.\)
D. \( - 2x - y + 3 = 0.\)
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. \(D\left( {1; - \frac{5}{2}} \right).\)
B. \(D\left( { - 4;10} \right)\)
C. \(D\left( {4; - 10} \right)\)
D. \(D\left( { - 1;\frac{5}{2}} \right).\)
A. Ba điểm phân biệt\(.\)
B. Một điểm và một đường thẳng\(.\)
C. Hai đường thẳng cắt nhau\(.\)
D. Bốn điểm phân biệt\(.\)
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\)song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\).
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt\(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\)song song với nhau thì một đường thẳng bất kì nằm trong \(\left( \alpha \right)\)sẽ song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\)thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\)song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK