A. Tập xác định của hàm số y= sin x là R.
B. Tập xác định của hàm số y= cot x là
C. Tập xác định của hàm số y = cosx là R
D. Tập xác định của hàm số y = tanx là .
A. y= tanx là hàm lẻ.
B. y= cot x là hàm lẻ.
C. y= cosx là hàm lẻ.
D. y= sinx là hàm lẻ
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.
A. Hàm số y= 10 sinx + 200 là hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số là hàm số chẵn.
C. Hàm số y= 8x2 - 9 cosx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y= | sinx- x| - | sinx+ x| là hàm số lẻ
A. y= 2x + cosx.
B. y= 3 cos3x
C. y= x2.sin (x+ 3).
D. .
A. Hàm số không chẵn, không lẻ trên tập xác định.
B. Hàm số chẵn trên tập xác định.
C. Hàm số lẻ trên tập xác định.
D. Hàm số không lẻ trên tập xác định.
A. Hàm số chẵn trên R.
B. Hàm số lẻ trên R.
C. Hàm số không lẻ trên R.
D. Hàm số không chẵn R.
A. Hàm số lẻ trên R.
B. Hàm số chẵn trên R
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên R.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. .
B. y= tanx - cotx
C. y = sin2x + cos2x
D. .
A. y= 4sinx – 4x
B. y = 10 cosx
C. y= -8x.sinx
D. .
A. – 8 và - 2
B. 2 và 8
C. – 5 và 2
D. – 5 và 3
A. – 2 và 7
B. – 2 và 2
C. 5 và 9
D. 4 và 7
A. min y = -2 ; max y= 5
B. min y= -1 ; max y= 4
C. miny= - 1; max y= 5
D.min y= - 5 ; max y= 5
A. 1 và -2
B. 5 và – 1
C. 1 và – 5
D. 1 và – 3
A. min y= 6, max
B.min y= 5 , max
C.min y = 6 ; max
D.min y =5 , max
A.max y= 1, min
B.max y= 3, min
C. maxy=2, min
D. max y= 0 , min
A. miny = -2, max y= 4
B. min y= 2; max y= 4
C.min y = -2; max y = 3
D. min y = -1; max y=4
A. min , max y=4
B. min , max y = 3
C. min , max y = 4
D. min , max y = 4
A. max y= 4; min
B. max y= 3; miny= 2,
C. max y = 4; min y= 2
D.max y= 3; min
A. maxy = 6; min y= - 2
B. max y= 4; min y= -4
C. max y= 6; min y= -4
D. max y= 6; min y= -1
A. miny=0; max y= 3
B. min y= 0; max y= 4
C.min y= 0; max y= 6
D. min y= 0; max y = 2
A. - 5
B. - 3
C . -2
D. – 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK