A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm
D. Thời gian hoàn vốn
A. IRR Lãi suất chiết khấu
B. IRR > Lãi suất chiết khấu
C. IRR
D. Thời gian hoàn vốn bằng 0
A. 1241,6
B. 1270,4
C. 1094,2
D. 1200,5
A. Các dự án độc lập
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Tất cả các dự án trên
D. Ý kiến khác
A. 120.000$
B. 20.000$
C. 100.000$
D. Không câu nào đúng
A. Trước khi khởi sự dự án
B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.
A. Loại trừ nhau
B. Độc lập
C. Không câu nào đúng
D. Ý kiến khác
A. 14,5%
B. 23,4%
C. 18,6%
D. 20,2%
A. Đầu tư cho TSCĐ
B. Đầu tư liên doanh, liên kết
C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
D. Cả 3 ý trên
A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B
D. Không câu nào đúng
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Phần chi phí kinh tế
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân
A. 340,00$
B. 1750,00$
C. 84,21$
D. 117,56$
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
A. 0,083
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,12
A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng
A. 11,11%
B. 11,11% hoặc 13,64%
C. 13,64%
D. 12,38%
A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. Là một số nguyên
A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
B. Tỷ lệ chiết khấu
C. Số năm hoạt động của dự án
D. Cả a, b, c
A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh lý
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. Cơ hội phí
D. Ngân sách vốn
A. 31$
B. 30$
C. 21$
D. Không câu nào đúng
A. 5%
B. 12%
C. 10%
D. 0%
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Cổ phần ưu đãi
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm t
D. Thời gian hoàn vốn
A. -31,57$
B. -25$
C. 25$
D. -31$
A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư
B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 ý trên
A. CP ưu đãi
B. CP thường
C. Trái phiếu
D. Ý kiến khác
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty cổ phần
A. Thuê hoạt động
B. Thuê vận hành
C. Thuê tài chính
D. Không câu nào đúng
A. Bên cho thuê
B. Bên đi thuê
C. Cả 2 bên
D. Ý kiến khác
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hoà vốn
D. Cả 3 trường hợp trên
A. Cung cấp cơ chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
C. Đầu tư vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
D. Chỉ a & b
A. 10 triệu VND
B. 12 triệu VND
C. 9 triệu VND
D. 10,17 triệu VND
A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị
B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Không câu nào đúng
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Lựa chọn khác
A. 80 triệu
B. 40 triệu
C. 100 triệu
D. Không câu nào đúng
A. Cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần thường
C. Trái phiếu
D. Rủi ro như nhau
A. Hoạt động
B. Bán và thuê lại
C. Tài chính
D. Không câu nào đúng
A. Khá linh động
B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp
C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này
D. Lãi suất thường thấp hơn
A. Thuê hoạt động
B. Bán và thuê lại
C. Thuê tài chính
D. Thuê mua tài chính
A. Trái phiếu
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Các khoản phải thu
D. Cổ phần ưu đãi
A. Người nắm giữ tài sản thế chấp
B. Bên cho thuê
C. Bên đi thuê
D. Người đi thuê
A. Nợ
B. Cổ phần ưu đãi
C. Cổ phần thường
D. Tất cả các câu trên
A. 8,6%
B. 9,0%
C. 9,4%
D. 7,0%
A. 1,6
B. 0,3
C. 0,625
D. Không câu nào đúng
A. +200$
B. +1400$
C. +1600$
D. Không câu nào đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK