A. Mua bán ngoại tệ giao ngay
B. Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá giao ngay
D. Kinh doanh hưởng chênh lệnh tỷ giá giao ngay và tỷ giá giao sau
A. Vì tỷ giá giao sau khác tỷ giá giao ngay
B. Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá lớn với tỷ giá bán
C. Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá bé với tỷ giá bán
D. Do tỷ giá chéo giữa các thị trường có sự chênh lệch
A. Mua ngoại tệ rồi chuyển ngoại tệ đi nước ngoài
B. Nộp nội tệ bằng tiền mặt để mua ngoại tệ nhưng chuyển ngoại tệ vào tài khoản
C. Trích tài khoản nội tệ hoặc tài khoản ngoại tệ này mua một ngoại tệ khác và chuyển ngay đi nước ngoài
D. Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để đổi lấy nội tệ chuyển vào tài khoản
A. Người bán, bán số ngoại tệ đang từ nước ngoài chuyển về
B. Bán ngoại tệ trên tài khoản để lấy tiền mặt nội tệ
C. Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để bán lấy nội tệ hoặc một ngoại tệ khác chuyển vào tài khoản
D. Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để bán lấy một ngoại tệ khác chuyển ngay đi nước ngoài
A. Giao dịch với thị trường giao dịch ngay và thị trường kì hạn
B. Giao dịch với thị trường giao ngay
C. Giao dịch với ít nhất là 2 thị trường tại 2 quốc gia
D. Giao dịch với 3 thị trường
A. Thị trường phái sinh, trao đổi ngoại tệ tròng tương lai
B. Thị trường có hợp đồng chống rủi ro tỷ giá ngoại tệ
C. Thị trường ký hợp đồng tỷ giá xác định ngay nhưng chuyển giao ngoại tệ sau một kỳ hạn
D. Thị trường ký hợp đồng xác định 2 tỷ gía cho 2 thời điểm hiện tại và kỳ hạn xác định trong hợp đồng
A. Giao dịch giữa ngân hàng vơi khách hàng
B. Giao dịch có kỳ hạn từ lớn hơn 0 đến 6 tháng
C. Giao dịch giữa hại ngân hàng thương mại đổi ngoại tệ cho nhau, sau một thời gian đổi lại với tỷ giá khác được xác định trước
D. Một giao dịch kép bao gồm mua và bán có kỳ hạn, tương tự cho vay lẫn nhau trong một thời gian
A. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay
B. Hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C. Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa khách hàng và ngân hàng
D. Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa hại ngân hàng với nhau
A. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay bằng tiền mặt
B. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay bằng chuyển khoản
C. Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa khách hàng với ngân hàng
D. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giữa hai ngân hàng với nhau
A. Doanh nghiệp bán ngoại tệ cho ngân hàng, sau một thời gian sẽ mua lại ngoại tệ đó
B. Doanh nghiệp mua ngoại tệ của ngân hàng và sau một thời gian bán lại ngoại tệ đó
C. Doanh nghiệp mua (hoặc bán) ngoại tệ với ngân hàng nhưng sau đó không bán (hoặc không) mua lại
D. Doanh nghiệp mua (hoặc bán) ngoại tệ với ngân hàng nhưng sau một kỳ hạn bán (hoặc mua) lại
A. Cả hai ngân hàng đều bán (hoặc mua) được ngoại tệ mình cần
B. Cả hại ngân hàng đều thu được lợi nhuận
C. Cả hai ngân hàng đều không phụ thuộc vào rủi ro tín dụng, không ảnh hưởng đến cân đối và khả năng vay, trả
D. Cả hai ngân hàng đều coi như cho vay lẫn nhau không phải trả nợ và đều thu được lợi nhuận như nhau
A. Hai ngân hàng hoán đổi ngoại tệ cho nhau sau hai ngày kể từ ngày thoả thuận
B. Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ nhất định cho nhau, sau một thời hạn sẽ đỗ lại
C. Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ cho nhau theo tỷ giá giao ngay, sau một kỳ hạn sẽ đổi lại
D. Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ cho nhau theo tỷ giá giao ngay, sau một kỳ hạn đổi lại với tỷ giá khác
A. Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất giao sau
B. Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất kỳ hạn
C. Tỷ giá giao ngay cộng (+) điểm kỳ hạn
D. Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất kỳ hạn trừ (-) lãi suất giao sau
A. Chênh lệnh giữa lãi suất đồng tiền định giá và đồng tiền yết giá
B. Chênh lệch lãi suất giữa đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá
C. Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
D. Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và lãi suất kỳ hạn
A. Yết mức chênh lệch với tỷ giá giao ngay
B. Yết tương tự như yết tỷ giá giao ngay
C. Yết điểm tăng (+), giảm (-) bênh cạnh tỷ giá giao ngay
D. Yết điểm tỷ giá kỳ hạn cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá tăng, giảm
A. Yết phần chênh lệch theo số điểm giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
B. Yết như yết tỷ giá giao ngay
C. Yết điểm tỷ giá giao ngay, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá kỳ hạn tăng hay giảm
D. Yết điểm tỷ giá kỳ hạn, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá giao ngay
A. Lãi suất cho vay bằng lãi suất tiền gửi
B. Lãi suất nội tệ bằng lãi suất ngoại tệ
C. Lãi suất cho vay ngoại tệ bằng lãi suất tiền gửi nội tệ
D. Chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia được bù đắp bằng chênh lệch tỷ giá giữa 2 đồng tiền
A. Lý thuyết tạo tiền của ngân hàng thương mại
B. Lý thuyết cân bằng lãi suất quốc tế
C. Lý thuyết lãi suất cho vay lớn hơn lãi suất tiền gửi
D. Lý thuyết lãi suất ngoại tệ bé hơn lãi suất nội tệ
A. Làm cho lãi suất giữa các quốc gia không có chênh lệch
B. Làm cho lãi suất tiền gửi ngoại tệ băng lãi suất cho vay nội tệ
C. Chống sự chuyển tiền từ nước này sang nước khác
D. Hạn chế việc thu lợi nhuận do chênh lệch lãi suất
A. Niêm yết tỷ giá mua tỷ giá bán
B. Niêm yết tỷ giá chính thức, tỷ giá thị trường
C. Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
D. Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
A. Đơn vị yết giá cố định
B. Đơn vị yết giá biến đổi
C. Đồng yết giá đứng trước
D. Đồng yết giá đứng sau
A. Tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
B. Tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
C. Phương pháp niêm yết trực tiếp
D. Phương pháp niêm yết gián tiếp
A. Tiền mặt
B. Hoán đổi
C. Giao ngay
D. Kì hạn
A. Là thị trường cơ bản
B. Thị trưòng không cơ bản nhưng hoạt động rộng
C. Thị trường bắt nguồn từ thị trường giao ngay
D. Thị trường tiền mặt và chuyển khoản
A. Tiền mặt, chuyển khoản, kì hạn, giao ngay
B. Kì hạn, hoán đổi, giao sau, tương lai, quyền chọn
C. Không tổ chức, chuyển khoản, giao sau, quyền chọn
D. Có tổ chức, giao sau, hoán đổi
A. Các nhà kinh doanh, môi giới, đầu cơ
B. Thương mại và đầu tư ; Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW ; cá nhân và gia đình. Ngân hàng TW
C. Các ngân hàng Thương Mại ; Doanh nghiệp
D. Ngân hàng thương mại ; Doanh nghiệp ; Môi giới ; Đầu cơ
A. Các Ngân hàng, Các Doanh nghiệp
B. Các nhà kinh doanh ; môi giới ; Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW
C. Các nhà kinh doanh tiền tệ ; môi giới ; đầu cơ ; các nhà kinh doanh acbit
D. Các nhà kinh doanh ; Các Ngân hàng thương mại ; Ngân hàng TW ; môi giới
A. Thị trường tiền mặt và thị trường chuyển khoản
B. Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
C. Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
D. Thị trường giao ngay và thị trưòng giao sau
A. Vì còn sản xuất và lưu thông
B. Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C. Vì các quốc gia có chế độ tiền khác nhau
D. Vì các quan hệ giữa các nước phải thanh toán
A. Có tổ chức, không tổ chức
B. Tiền mặt, giao ngay, cơ bản, phái sinh
C. Tiền mặt, giao ngay, kì hạn, giao sau, hoán đổi, quyên chọn
D. Giao ngay, giao sau, hoán đổi, quyền chọn, cơ bản phái sinh
A. Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục
B. Vì các nước thành viên không thực hiện
C. Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng
D. Vì USD mất giá liên tục
A. Niêm yết tỷ giá mua, tỷ giá bán
B. Niêm yết tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
C. Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
D. Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
A. Quy định 35 USD/ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp
B. Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C. Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D. Tỷ giá 1.2 USD = 1 SRD Nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
A. F = S(1 + r(d))/(1 + r(y))
B. pS (1 + r(y))/F = p( 1+ r(d))
C. pS (1 + r(d))/F = p( 1+ r(y))
D. F = S(1 + r(y))/(1 + r(d))
A. Tới ngân hàng để xác nhận chữ ký
B. Gặp người thu hưởng séc, lấy chữ ký người thụ hưởng séc
C. Gửi séc đã ký tới ngân hàng, nơi người thụ hưởng séc có tài khoản
D. Viết séc ghi đầy đủ các yếu tố trên séc,ký tên (đóng dấu nếu có)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK