A. Trả ngay
B. Có kí chấp nhận
C. Hối phiếu ngân hàng
D. Có bảo lãnh
A. Ko kí hậu
B. Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng
C. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
D. Kí hậu ghi tên người được chuyển nhượng
A. Theo lệnh )
B. Gạch chéo
C. Đích danh
D. Xác nhận
A. Chuyển tiền
B. Mở tài khỏan ghi sổ
C. Nhờ thu trơn
D. Tín dụng chứng từ
A. Importer
B. Exporter
C. Remiting
D. Collecting bank
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng bên nhập khẩu
D. Ngân hàng bên xuất khẩu
A. Ngân hàng không thích nhận tiền mặt
B. Ngân hàng thích nhận bằng chuyển khoản
C. Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
D. CF cho tiền mặt cao
A. Irrevocable credit
B. Confirmed credit
C. Reciprocab credit
D. Red Clause credit
A. Trước
B. Sau
C. Cùng ngày
D. Tùy người giao hàng chọn
A. Người xuất khẩu
B. Ngân hàng thương mại
C. Phòng thương mại và công nghiệp VN
D. Vinacontrol
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Nhập khẩu - Xuất Khẩu
D. Tất cả đáp án trên
A. 100%giá CIF
B. 110%giá CIF
C. 110%giá FOB
D. 100%giá hóa đơn
A. Receive for shipment B/L
B. Clean B/L
C. Clean shipped on board B/L
D. Order B/L endorsement in blank
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Invoice
D. Contract
A. Ngày lập
B. Ngày kí
C. Có thể ngày lập hoặc ngày kí
D. Do NH tự quyết định
A. Người NK
B. Người XK
C. NH FH L/C
D. NH thông báo
A. Draft
B. Invoice
C. C/O
D. Packing list
A. Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
B. Bảo hiểm đóng 120% CIF
C. Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
D. Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C
A. Không
B. Có
C. Tùy theo NH quy định
D. Tùy theo nhà XK quy định
A. Người NK
B. Người XK
C. NH FH
D. NH thông báo
A. Người NK
B. NHFH
C. NH thông báo
A. Irrvocable credit
B. Transferable credit
C. Back to back credit
D. Revoling credit
A. Hợp đồng
B. L/C
C. Thỏa ước Nh
D. Hợp đồng và L/C
A. Có
B. Ko
C. Tùy thuộc NH A
D. Tùy thuộc NH B
A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
A. Freight to collect
B. Freight prepayable
C. Freight prepaid
D. Freight to be prepaid
A. Người NK
B. Người XK
C. NH FH
D. NH thông báo
A. Đúng
B. Sai
C. Ko đúng hoàn toàn
D. Tùy thuộc NH FH
A. Đúng
B. Sai
C. Không đúng hoàn toàn
D. Tùy thuộc người trả tiền
A. Đúng
B. Sai
C. Thời kí thuộc NH
D. Không hoàn toàn đúng
A. Revoling credit
B. Transferable credit
C. Stand by credit
D. Red clause credit
A. 137.038
B. 137.028
C. 137.048
D. 137.040
A. 13.354.735,15
B. 13.361.884,37
C. 13.346.016,65
D. 13.350.210,50
A. 40.520.000
B. 40.480.000
C. 40.620.000
D. 40.500.000
A. 120.400,39
B. 120.453,93
C. 120.413,40
D. 120.420,42
A. 1,5
B. 2
C. 2,5
D. 3
A. 2,0
B. 3,0
C. 2,5
D. 4,0
A. 3125
B. 3150
C. 3200
D. 3250
A. 502.000
B. 500.000
C. 520.000
D. 540.000
A. 2,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 3,5
A. Người XK
B. Người NK
C. Người XK và người thụ hưởng
D. Người thụ hưởng
A. Irrevocable credit
B. Revocable credit
C. Revoling credit
D. Irrevocable confirmed credit
A. NH thông báo
B. NH phát hành
C. NH thanh toán
D. Người nhập khẩu
A. Sai
B. Đúng
C. Tùy NH quyết định
D. Tùy người vận chuyển quyết định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK