A. HP đích danh
B. HP trả cho người cầm phiếu
C. HP theo mệnh lệnh
D. HP trả tiền ngay
A. Có
B. Không
A. Người ký phát hối phiếu
B. Người nhận hối phiếu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
A. Đúng
B. Sai
A. Chuyển tiền trả trước
B. L/C có điều khoản đỏ
C. CAD
D. Tất cả đều đúng
A. Đúng
B. Sai
A. Chỉ 1 lần
B. Nhiều lần
C. Không được chuyển nhượng
D. Cả 3 câu trên đúng
A. Người hưởng lợi
B. Người hưởng lợi đầu tiên
C. Không ai trả
D. Cả 3 câu sai
A. Lập bộ chứng từ thanh toán
B. Chiết khấu BCT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
A. Phương thức nhờ thu
B. Phương thức trả chậm
C. L/C có thể hủy ngang
D. Tất cả các câu trên
A. Đúng
B. Sai
A. Sự hiểu biết của cán bộ xuất nhập khẩu về các phương thức thanh toán
B. Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
C. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên
A. Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán)
B. Tuân thủ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
A. Đúng
B. Sai
A. Ngay khi được lập
B. Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
C. Sau 21 ngày
D. Cả 3 câu trên
A. Mối quan hệ tốt đẹp
B. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
C. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
D. Cả 3 câu trên
A. Thuận lợi nhanh chóng
B. Bầu không khí thoải mái,ít căng thẳng, gây cấn
C. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
D. Hợp đồng ngoại thương thường kí kết được
A. Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa
B. Nếu gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên không khí căng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
C. Ký được những điều khoản bất lợi, khó thực hiện
D. Câu a và b
A. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B. Thuận lợi, nhanh chóng
C. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
D. A và C đúng
A. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
B. Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng tứ rồi gửi chứng từ đến NHPHL/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
A. Đúng
B. Sai
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable Tranferable credit
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều ko chính xác
A. Đúng
B. Sai
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confirming bank
A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Trc hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
A. người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng PH L/C
D. Ngân hàng thông báo
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Ngân hàng thông báo
D. Ngân hàng phát hành
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
A. Phương pháp gián tiếp
B. Phương pháp trực tiếp
A. GBP
B. USD
C. SDR
D. Tất cả đáp án trên
A. Ngân hàng nhà nước
B. Ngân hàng thương mại
A. Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B. Tỷ giá hối đoái tăng lên
C. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D. Tất cả đáp án trên
A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá
B. Giảm đầu tư vào trong nước
C. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK