A. Tăng, giảm
B. Giảm, giảm
C. Tăng, tăng
D. Giảm, tăng
A. 0,5
B. 1,5
C. 1,67
D. Không có câu nào đúng
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
A. Định phí và chi phí tài chính cố định
B. Tiền mặt
C. Chi phí hoạt động biến đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. 2,00
B. 0,17
C. 2,28
D. Không câu nào đúng
A. 0,7
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,5
A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
D. Cả a & c
A. 2,0
B. 1,2
C. 0,83
D. 4,0
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %
A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
A. Dòng tiền tự do
B. Số dư tiền mặt
C. Các chứng khoán thị trường
D. Không câu nào đúng
A. Số tiền cổ tức hàng năm
B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
C. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
D. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
A. D0(1+g)
B. D0(1+g) + g
C. D0(1+g) + Pg
D. Tất cả đều sai
A. D0(1+g) + P(g-f)
B. D0(1+g) + g(P-f)
C. D0(1-f) + Pg
D. D0(1-f) + g(P+g)
A. Phản anh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi
B. Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lại
C. Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốn
D. Tất cả đáp án trên
A. Qhvtm 200 triệu đồng
B. Qhvtm 190 triệu đồng
C. Qhvtm 310 triệu đồng
D. Qhvtm 210 triệu đồng
A. Có chi phí khấu hao TSCĐ
B. Có chi phí bán hàng
C. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Có lãi tiền vay
A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
B. Lựa chọn phương án sản xuất
C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Qhvtm 498 triệu đồng
B. Qhvtm 702 triệu đồng
C. Qhvtm 400 triệu đồng
D. Qhvtm 500 triệu đồng
A. 10
B. 8,6
C. 11,4
D. 12
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền hoạt động
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
C. Chi tiêu vốn dự kiến
D. Tất cả đều đúng
A. 0,4
B. 1,2
C. 2,5
D. 0,7
A. EBIT
B. Lãi vay phải trả
C. Ý kiến khác
D. Cả a và b
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả 3 nội dung trên
A. 2500
B. 24000
C. 1500
D. 30000
A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
A. Lãi ròng
B. Tín dụng thuế
C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
D. Chi tiêu vốn sau thuế
A. 0,036
B. 0,012
C. 0,06
D. 0,15
A. 0,8
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6
A. 600.000.000 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 650.000.000 đồng
A. 900
B. 604
C. 241,12
D. 800
A. 2
B. 4
C. 0,2
D. 0,4
A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
A. 40
B. 30
C. 10
D. 50
A. 500 sản phẩm
B. 400 sản phẩm
C. 450 sản phẩm
D. 490 sản phẩm
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
A. Định phí và chi phí tài chính cố định
B. Tiền mặt
C. Chi phí hoạt động biến đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %
A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
B. Lựa chọn phương án sản xuất
C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
D. Cả a, b, c đều đúng
A. a.EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 120 triệu đồng
A. 450 xe.
B. 500 xe.
C. 550 xe.
D. 600 xe.
A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
D. Hệ số thanh toán lãi vay
A. Phân tích tín dụng
B. Phân tích khách hàng
C. Kinh doanh
D. Quản trị tín dụng
A. Qhv 1000, Qmax 800
B. Qhv 1000, Qmax 2000
C. Qhv 1000, Qmax 4000
D. Qhv 1000, Qmax 5000
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK