A. Là giám đốc bằng đồng tiền thực hiện thông qua các việc phân tích các chỉ tiêu tài chính nhưng không đồng nhất với mọi loại kiểm ra giám sát bằng đồng tiền đều là giám đốc tài chính
B. Giám đốc tài chính được thực hiện với quá trình hình thành, phân phối sử dụng các quỹ tiền tệ
C. Giám đốc tài chính không chỉ được thực hiện với sự vận động của tiền vốn mà còn được thực hiện đưới sự vận động của vật tư lao động và hoạt động kinh té xã hội
D. Tất cả các phương án trên
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
A. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo
B. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo
C. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo
D. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo
A. Bộ trưởng Bộ tài chính quy định
B. Chủ tịch ủy ban Chứng khoán Nhà nước quy định
C. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
D. Giám đốc Trung tâm Giao dịch Chứng khoán quy định
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
A. Ủy ban Chứng khoán
B. Trung tâm Giao dịch chứng khoán
C. Công ty chứng khoán
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm
A. 5 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
B. 10 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
C. 15 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
D. 20 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
A. Xem xét kỹ các báo cáo tài chính
B. Đi thu nhập các tin đồn
C. Sử dụng biểu đồ
D. Tất cả các câu trên
A. Hoạt động kinh doanh có liên tục 2 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
B. Hoạt động kinh doanh có liên tục 3 năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
C. Hoạt động kinh doanh có liên tục năm liền trước năm xin phép niêm yết và có tình hình tài chính lành mạnh
D. Không câu nào đúng
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính
C. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
D. Tất cả các chức năng trên
A. Thị trường chứng khoán
B. Thị trường trái phiếu
C. Sở giao dịch chứng khoán
A. Tư vấn kết cấu tài chính
B. Tư vấn phát triển và niêm yết chứng khoán
C. Các ngân hàng thương mại
A. Dòng tiền của dự án tăng
B. Dòng tiền của dự án giảm
C. Dòng tiền của dự án không thay đổi
D. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi
A. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
B. Dự án có NPV dương
C. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
D. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của
A. Khấu hao và lợi nhuận
B. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế
C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng
D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền
A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0
B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất cho vay
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
A. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
B. Trái phiếu kho bạc dài hạn
C. Cổ phần ưu đãi
D. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
A. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
B. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
D. Sản lượng toàn cầu giảm
A. Lạm phát
B. Thâm hụt cán cân vãng lai
C. Việc thanh toán cổ tức
D. Khấu hao
A. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
B. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
C. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo
D. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
A. Bổ sung vốn lưu động
B. Bổ sung vốn cố định
C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
D. Kinh doanh bất động sản
A. Vốn vay ngân hàng khác
B. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
C. Doanh thu bán hàng
A. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
B. Phát hành kỳ phiếu
C. Phát hành trái phiếu
D. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng
A. Đồng tài trợ
B. Bán nợ
C. Cơ cấu lại nợ
D. Hạn chế cho vay
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK