A. File – Save
B. File – Save As
C. Window – Save
D. Window – Save As
A. Chọn menu lệnh Edit – Open
B. Chọn menu lệnh File – Open
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+HomeA
D. Ctrl+Alt+Home
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
A. File – Close
B. File – Exit
C. File – New
D. File – Save
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
A. Edit – AutoCorrect Options…
B. Window – AutoCorrect Options…
C. View – AutoCorrect Options…
D. Tools – AutoCorrect Options…
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab
A. Insert – Page Numbers
B. View – Page Numbers
C. Tools – Page Numbers
D. Format – Page Numbers
A. Insert – New
B. View – New
C. File – New
D. Edit – New
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
A. Edit – Print Preview
B. Format – Print Preview
C. View – Print Preview
D. File – Print Preview
A. Format – Font
B. Format – Paragraph
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
A. Chọn menu lệnh File – Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
A. Xoá đối tượng
B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
C. Chọn đối tượng
D. Không làm gì cả
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + T
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
A. View / Exit
B. Edit / Exit
C. Window / Exit
D. File / Exit
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
A. Kéo chuột qua từ đó
B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên.
C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo hường dẫn
D. Nhấp đúp vào từ
A. Insert / Header - Footer
B. Page layout / Header - Footer
C. View / Header - Footer
D. Review / Header - Footer
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề
B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ.
C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang
D. Nhấp chuột phải, chọn Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai
A. Tạo hình cho các chữ kiểu trong khi soạn thảo
B. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất
C. Một loại tài liệu đặc biệt
D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web.
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang
A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes
B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác.
C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes
D. Tất cả đều sai
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
A. Dịch chuyển dòng đầu của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể
B. Dịch chuyển dòng cuối của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể
C. Dịch chuyển dòng thứ 2 đến dòng cuối cùng của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể
D. Cả 3 câu đều sai
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Luôn luôn ở trong thư mục WINWORD
D. Cả 3 câu đều sai
A. File / Save
B. File / Save As
C. Window / Save
D. Window / Save As
A. Chọn menu lệnh Edit / Open
B. Chọn menu lệnh File / Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
A. File / Close
B. File / Exit
C. File / New
D. File / Save
A. Bấm phím tắt Ctrl + Enter
B. Bấm phím tắt Window + Enter
C. Bấm phím tắt Ctrl + Shift + Enter
D. Bấm phím PageDown (PgDn) trên bàn phím
A. View / Symbol
B. Review / Symbol
C. Insert / Quotation
D. Insert / Symbol
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R
A. Quy định dung lượng tối đa/tối thiểu cho văn bản
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
D. Đặt mật khẩu, phân quyền cho văn bản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK