A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)
D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu 1 và 2
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn
A. Table – Merge Cells
B. Table – Split Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Cells
A. Notepad
B. Microsoft Word
C. WordPad
D. Tất cả đều đúng
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
A. 9
B. 10
C. 11
D. Lỗi
A. 6
B. 11
C. 5
D. 0
A. Giỏi
B. Khá
C. Trung Bình
D. Xuất sắc
A. File / Save As
B. File / Save
C. File / New
D. Edit / Replace
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
A. B$1$$10$D
B. B$1
C. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
A. =IF(C2>=3, 200000, 0)
B. =IF(C2
C. =IF(C2
D. =IF(C2
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!
A. Home -> Slides -> New Slide
B. Insert -> New Slide
C. Design -> New Slide
D. Design -> New Slide
A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Insert \ Text \ Slide Number
C. Format \ Bullets and Number
D. Các câu trên đều sai
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
D. Transitions -> Transition to this Slide
A. Design ->Themes …
B. Design ->Background…
C. Insert -> Slide Design …
D. Slide Show -> Themes…
A. Normal
B. Slide Sorter
C. Slide show
D. Reading view
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
D. Tất c đều đúng
A. File/ Chart
B. Insert/ Chart
C. View/ Chart
D. Design/ Chart
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
A. Nhận thư
B. Gởi thư
C. Tạo hộp thư
D. 3 lựa chọn trên đúng
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
C. Đặt làm trang chủ
D. Tất cả đều đúng
A. Gửi email
B. Viết thư
C. Xem 1 trang web
D. In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ internet
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Rewrite Access Memory
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa
D. Cả 3 phần trên đều đúng
A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
B. Đĩa cứng -> Màn hình - CPU
C. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
D. Màn hình -> Máy in -> CPU
A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường
B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động
C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công
D. Là công cụ không dùng để tính toán
A. Bàn phím, màn hình, chuột
B. Màn hình, máy in
C. Chuột, màn hình, CPU
D. Bàn phím, màn hình, loa
A. Shift
B. Alt
C. Tab
D. Ctrl
A. Ctrl + X
B. Ctrl + C
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Z
A. Đặt thuộc tính hidden
B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính
C. Đặt thuộc tính Read only
D. Sao lưu dự phòng
A. Dialog box
B. Control box
C. List box
D. Text box
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
A. Tạo một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang làm việc
C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
D. Lưu văn bản đang làm việc
A. Sao chép nội dung văn bản
B. Canh lề văn bản
C. Sao chép định dạng
D. Mở văn bản đã có
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font
A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
A. View -> Master Slide
B. Insert -> Slide Master
C. View -> Slide Master
D. Insert -> Master Slide
A. Home -> Print
B. Insert -> Print
C. Design -> Print
D. File -> Print
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tập tin
D. Các lựa chọn trên đều đúng
A. Insert -> Audio
B. Insert -> Component
C. Insert -> Diagram
D. Insert -> Diagram
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
A. ALT + I + D
B. ALT + E + F
C. ALT + E + D
D. ALT + W + P
A. Lĩnh vực chính phủ
B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html
D. Tất cả đều sai
A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Netcape
D. Unikey
A. Google Driver
B. Mediafire
C. OneDrive
D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng
A. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Move
B. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vị trí mới
C. Chọn Menu Windows; Move
D. Tất cả đúng
A. Control Panel / Folder Option / General tab
B. Folder Properties / General tab
C. Control Panel / Folder Option / View tab
D. Folder Properties / Security tab
A. Chương trình
B. Ổ đĩa
C. Tập tin tư liệu
D. Tất cả đúng
A. Máy in
B. Bàn phím
C. Màn hình
D. Đĩa cd-rw/dvd-rw
A. File - Copy
B. File - Open
C. File - Restore
D. File - Move To Folder…
A. Control Panel
B. Control Windows
C. Control System
D. Control Desktop
A. Accessories
B. Windows Explorer
C. Internet Explorer
D. Control Panel
A. Notepad
B. Calculator
C. MS Word
D. MS Excell
A. Notepad
B. Calculator
C. MS Word
D. MS Excell
A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Cả 3 câu đều sai
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste
D. Các ý trên đều đúng
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Các ý trên đều đúng
A. Nhấp chọn Edit à Restore
B. Nhấp chọn Edit à Delete
C. Nhấp chọn File à Restore
D. Nhấp chọn File à Delete
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux D
D. Unix
A. Vào bảng chọn Edit và UnDelete và Yes
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete và Yes
C. Nhấn phím Delete và Yes
D. Các ý trên đều đúng
A. Nhấp chọn File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter
C. Nhấp chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter
D. Các ý trên đều đúng
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Nhấn phím F11
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D. Các ý trên đều đúng
A. Vào bảng chọn Edit và chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha và chọn Paste
D. Các ý trên đều đúng
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
A. Microsoft Paint
B. System Tools
C. Control Panel
D. Caculator
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy quét
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Shift + F4
B. Shift + F4
C. Alt + H
D. F11
A. Maximize
B. Minimize
C. Close
D. Tất cả đều đúng
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B. File - Close
C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề
D. Tất cả đều đúng
A. Maximize
B. Minimize
C. Close
D. Tất cả đều đúng
A. Shift-Tab
B. Crtl-Tab
C. Crtl-Shift-Tab
D. Alt-Tab
A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Name
B. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Size
C. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Item Type
D. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Date Modified
A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter
B. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter
C. Kích đôi chuột tại My Computer => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter
D. Mở My Computer => Control Panel => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter
A. Kích phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to => chọn Desktop (create shortcut)
B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here
C. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here
D. Các cách trên đều đúng
A. Internet Explorer
B. My Computer
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel
A. Ctrl + C
B. Alt + A
C. Ctrl + A
D. Ctrl + V
A. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Read-only
B. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Modify
C. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Hidden
D. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Write
A. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Name
B. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified
C. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified
D. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified
A. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F1
B. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F2
C. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F12
D. Tất cả đều sai
A. ó thể tạo biểu tượng shortcut cho đối tượng tập tin hoặc thư mục ngoài giao diện hình nền
B. Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục con bên trong
C. My Computer là trình quản lý giao diện hình nền
D. Control Panel là trình quản lý hệ thống của hệ điều hành
A. Thiết lập tường lửa cho hệ điều hành
B. Cài đặt chương trình và ứng dụng
C. Cập nhật các bản vá lỗi và phiên bản hệ điều hành
D. Hiển thị thông tin về hệ điều hành
A. My Network Places
B. My Network
C. My Computer
D. My Documents
A. Nhắp vào biểu tượng Maximize
B. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách A và C đều được
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
A. không có ánh sáng chiếu vào
B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
D. Tất cả đều sai
A. Khởi động máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Nạp HĐH
D. Tắt máy tính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK