Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 5

Câu hỏi 2 :

Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng:

A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

B. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,

C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering

D. Thiết kế và mở rộng.

Câu hỏi 3 :

Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:

A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,

B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,

C. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.

Câu hỏi 5 :

Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì? ,

A. Mở một tài liệu mới trống

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu.

Câu hỏi 6 :

Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện:

A. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.

B. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.

C. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu hỏi 9 :

Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:

A. Giữ phím Ctrl trong 2 giây

B. Giữ phím Shift trong 2 giây

C. Giữ phím Alt trong 2 giây

D. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây

Câu hỏi 10 :

Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?

A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document

B. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document

C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu hỏi 11 :

Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì?

A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ

B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ

C. Tự động lưu theo thời gian mặc định

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu hỏi 13 :

Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:

A. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây.

B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 14 :

Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:

A. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

B. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

C. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

D. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as…. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

Câu hỏi 15 :

Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện:

A. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup

B. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document

C. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles

D. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup

Câu hỏi 16 :

Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện:

A. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options -chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 17 :

Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện:

A. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

B. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

C. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

D. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

Câu hỏi 18 :

Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + B

B. Ctrl + ]

C. Ctrl + Shitf + ]

D. Ctrl + [

Câu hỏi 19 :

Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:

A. Hủy thao tác

B. Đóng cửa sổ đang mở

C. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại

D. Đóng tập tin đang mở

Câu hỏi 20 :

Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Cells

B. Table tools – Layuot – Split Cells

C. Tools – Layout

D. Table – Split Cells

Câu hỏi 21 :

Microsoft Word 2010 là

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm quản lý

C. Phần mềm bảng tính

D. Phần mềm ứng dụng

Câu hỏi 22 :

Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Insert

B. Nhấn phím CapsLock

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode

D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste

Câu hỏi 23 :

Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu hỏi 24 :

Trong MS Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering

B. Tools – Bullets and Numbering

C. Format – Bullets and Numbering

D. Edit – Bullets and Numbering

Câu hỏi 25 :

Trong MS Word 2010 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file

B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture

C. File – Insert – Insert file

D. Format – Insert – Insert file

Câu hỏi 26 :

Trong MS Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:

A. View – Ruler

B. View – Outline

C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler

D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler

Câu hỏi 27 :

Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:

A. View – Header and Footer

B. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer

C. Insert – Header and Footer

D. Format – Header and Footer

Câu hỏi 28 :

Trong MS Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:

A. View – Toolbars – Drawing

B. View – Toolbars – Standard

C. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes

D. View – Show/Hide – Ruler

Câu hỏi 29 :

Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:

A. Thẻ View – Page Break

B. Thẻ References – Captions – Break

C. Thẻ Review – Create – Page Break

D. Thẻ Insert – Pages – Page Break

Câu hỏi 30 :

Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:

A. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

B. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

C. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

D. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

Câu hỏi 31 :

Trong MS Word 2010 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:

A. Thẻ Insert – Links – Hyperlink

B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

D. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

Câu hỏi 32 :

Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:

A. Thẻ Format – Tabs

B. Thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tab

C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs

D. Hai 2 và 3 đều đúng

Câu hỏi 33 :

Trong MS Word 2010 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện:

A. Thẻ Review – Tracking – Track Changes

B. Thẻ References – Tracking – Track Changes

C. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes

D. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes

Câu hỏi 34 :

Trong MS Word 2010 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ References – Illustrations – Chart

B. Thẻ Insert – Illustrations – Chart

C. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart

D. Thẻ Review – Illustrations – Chart

Câu hỏi 35 :

Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:

A. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes

B. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field

C. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard

D. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge

Câu hỏi 36 :

Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:

A. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

B. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format

Câu hỏi 38 :

Trong MS Word 2010 để tạo Macros, ta thực hiện:

A. Thẻ References – Macros – Macros

B. Thẻ Review – Macros – Macros

C. Thẻ View – Macros – Macros

D. Thẻ Home – Macros – Macros

Câu hỏi 39 :

Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:

A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình

C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng

D. Cả phương án 1 và 2 đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK