A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
A. Folder có thể chứa File và Folder con
B. File có thể chứa Folder con
C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
D. HĐH là một phần mềm hệ thống
A. 1 File
B. Không hạn chế số File
C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
D. Tối đa 100 File
A. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
B. có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. không thể hồi phục chúng được nữa
D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
A. Home
B. Next
C. Search
D. Refresh
A. Thanh công cụ chuẩn
B. Thanh công cụ định dạng
C. Thanh công cụ in
D. Thanh công cụ in
A. Giá trị đã tính toán của công thức
B. Công thức của ô hiện hành
C. Ghi chú của ô hiện hành
D. Thông báo lỗi
A. Notes Page
B. Slide Show
C. Normal
D. Slide Sorter
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
A. File > New
B. Insert > New Slide
C. Insert > Presentation > New Slide
D. Insert Blank
A. Slide Show > Custom Animation
B. Insert > Custom Animation
C. Slide Show > Animation Schemes
D. Slide Show > Slide Transition
A. Slide Show > Custom Animation
B. Slide Show > Animation Schemes
C. Insert > Custom Animation
D. Slide Show > Slide Transition
A. Insert > Header and Footer
B. Format > Header and Footer
C. View > Header and Footer
D. Format > Header and Footer
A. Đĩa cứng dung lượng thấp
B. Giá thành rẻ
C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng
D. Xử lý dữ liệu nhanh
A. www.panvn.com
B. www.altavista.com
C. www.google.com
D. www.vnexpress.net
A. Internet Browser
B. Internet Explorer
C. Netscape Navigator
D. Opera
A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
C. Là trang văn bản thông thường
D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác
A. Attachment
B. Compose
C. Check Mail
D. Send
A. Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ
B. Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ
C. Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. General
B. Advanced
C. Connections
D. Content
A. VIEW
B. GENERAL
C. EDIT
D. PRINT
A. Chọn Start > Search
B. Chọn View > Explorer Bar > Search
C. Chọn View > Toolbar > Search
D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search
A. Thanh địa chỉ của trình duyệt
B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
C. Thanh liên kết của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
A. Tham chiếu tương đối
B. Tham chiếu chéo
C. Tham chiếu tuyệt đối
D. Tham chiếu hỗn hợp
A. Abc@yahoo.com
B. Abc
C. Def.yahoo.com
D. Abc@Def@yahoo.com
A. Hội thoại trực tuyến
B. Tìm kiếm thông tin
C. Trao đổi thông tin trực tuyến
D. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
A. Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi
B. Các thư đã đọc
C. Các thư đã nhận được
D. Các thư đã xoá đi
A. File Transfer Procedure
B. Fast Transfer Procedure
C. Fast Transfer Protocol
D. File Transfer Protocol
A. Truyền tệp
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Duyệt web
D. Gửi thư điện tử
A. Truyền tệp
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Duyệt web
D. Gửi thư điện tử
A. Save As
B. AutoFormat
C. Format Cells
D. AutoComplete
A. Hyper Text Transfer Procedure
B. Hyper Text Transfer Protocol
C. Hyper Text Transmission Procedure
D. Hyper Text Transmission Protocol
A. Del
B. Del+Shift
C. Del+Ctrl
D. Del+Tab
A. Reply
B. Attactment
C. Compose
D. Forward
A. Forward
B. Attachment
C. Relpy
D. Relpy to All
A. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
B. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó
C. Thư mới
D. Thư rác, thư quảng cáo
A. Modem
B. Bộ ghép kênh
C. Card mạng
D. Máy Fax
A. Send
B. Check Mail
C. Compose
D. Attachment
A. Save Favorites
B. Add Link
C. Ogranize Favorites
D. Add to Favorites
A. Chọn Edit > Select All
B. Chọn File > Save As
C. Nhấp chuột phải vào trang Web và chọn Save
D. Chọn File > Save
A. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
C. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
D. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản
A. Mạng ngang hàng
B. WAN
C. LAN
D. Mạng dựa máy chủ
A. Lost Area Network
B. Local Access Network
C. Lost Access Network
D. Local Area Network
A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm
B. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất
C. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành
D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích
A. Bỏ tính năng tải ảnh
B. Bỏ Cookies
C. Giảm kích thước của Folder Temporary Internet Files
D. Giảm thời gian lưu History
A. $B$1+$C$1
B. $B$1+$C$2
C. $B$2+$C$1
D. $B$2+$C$2
A. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận
B. Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư
C. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ
D. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc
A. B$2+C2
B. B$1+C1
C. B$2+C1
D. B$1+C2
A. Định dạng nghiêng cho văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Tăng kích thước văn bản
A. Tăng kích thước văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Định dạng nghiêng cho văn bản
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
B. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
C. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
A. Định dạng chữ đậm cho văn bản
B. Định dạng nghiêng cho văn bản
C. Tăng kích thước văn bản
D. Định dạng gạch chân cho văn bản
A. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
B. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
C. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
D. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
A. Chọn tất cả văn bản của tài liệu
B. Cắt đoạn văn bản được chọn
C. Dán đoạn văn bản được chọn
D. Sao chép đoạn văn bản được chọn
A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
B. Nhân bản khối văn bản được chọn
C. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
A. Mở hộp thoại Print
B. Mở hộp thoại Find and Replace
C. In tài liệu mà không cần
D. Mở hộp thoại Print Preview
A. Mở hộp thoại Print Preview
B. Mở hộp thoại Print
C. In tài liệu mà không cần hỏi
D. Mở hộp thoại Find and Replace
A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
C. Nhân bản khối văn bản được chọn
D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Đi đến trang Web tiếp theo
C. Quay trở lại cửa sổ trước đó
D. Quay trở lại màn hình trước đó
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
B. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
C. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
A. Đi đến màn hình trang Web khác
B. Chuyển đến Tab trước, khi mở nhiều Website cùng lúc
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web trước khi nhấp nút Back
A. Chuyển về trang nhà của bạn
B. Chuyển đến trang chủ của Windows
C. Chuyển về trang chủ của Website hiện tại
D. Chuyển về trang không có nội dung
A. LINUX
B. Microsoft Word
C. Windows 98
D. Windows NT
A. .DOCX
B. BAK
C. DOT
D. TMP
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
A. Random Access Memory
B. Random Area Memory
C. Remote Access Memory
D. Remote Area Memory
A. Giống như phím tắt Alt + F4
B. Mở hộp thoại (System Properties)
C. Đăng xuất windows (Log Off…)
D. Đáp án khác
A. Liên kết sai
B. Tập tin không thể mở
C. Tập tin bị hỏng
D. Tập tin không thể tìm thấy
A. Read On Memory
B. Random On Memory
C. Random Only Memory
D. Read Only Memory
A. Standard
B. AutoText
C. Drawing
D. Formatting
A. Tạo một tài liệu phác thảo
B. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
C. Phác thảo các ô của bảng trong một tờ chiếu
D. Tạo một đường viền quanh tờ chiếu
A. 12
B. 1
C. 14
D. 5
A. Ctrl+Home
B. Ctrl+Page Up
C. Home
D. Page Up
A. Xa lộ (Bus)
B. Vòng kép (Dual Ring)
C. Vòng (Ring)
D. Hình sao (Star)
A. Ctrl+S
B. Alt+S
C. Shift+S
D. Tab+S
A. Tab+O
B. Alt+O
C. Ctrl+O
D. Shift+O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK