A. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, trong đó có viên tổng chỉ huy Đờ Catxtơri
B. Thu toàn bộ vũ khí, cơ sở vật chất của địch ở Điện Biên Phủ
C. Thủ tiêu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh và bắt sống toàn bộ quân địch
D. Cả hai phương án A và B
A. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ XX
C. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần 1 thế kỷ ách thống trị của thực dân Pháp, đưa cách mạng
D. Tất cả các phương án trên
A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập
C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của
D. Cả ba phương án trên
A. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc
C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN
D. Cả 3 phương án trên
A. Pari
B. Giơnevơ
C. Postdam
D. New York
A. 19-7-1954
B. 20-7-1954
C. 21-7-1954
D. 22-7-1954
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử thống nhất đất nước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
D. Cả hai phương án A và B
A. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch là chênh lệch lớn
B. Việt Nam là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của Việt Nam là lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là vấn đề có tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C
A. 7 năm
B. 8 năm
C. 9 năm
D. 10 năm
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 10-10-1954
B. 10-10-1955
C. 10-10-1956
D. 1-10-1954
A. 15/5/1954
B. 16/5/1955
C. 16/5/1956
A. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)
B. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)
C. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)
D. Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959)
A. Đại hội II
B. Hội nghị TƯ 15 khoá II
C. Đại hội III
D. Hội nghị TƯ 15 khoá III
A. Đại hội II
B. Đại hội III
C. Đại hội IV
D. Đại hội V
A. 20/12/1960
B. 21/12/1960
C. 20/12/1961
D. 21/12/1961
A. 20/7/1954
B. 22/12/1954
C. 27/2/1973
D. 27/1/1973
A. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970
B. 11 ngày đêm từ 16 đến 26 tháng 11năm 1971
C. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972
D. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. Khoá 6
B. Khoá 7
C. Khoá 8
D. Khoá 9
A. 1963
B. 1964
C. 1965
D. 1966
A. 5/7/1954
B. 6/7/1954
C. 7/7/1954
D. 15/7/1955
A. 22/7/1954
B. 25/8/1954
C. 12/8/1955
D. 4/7/1955
A. Hội nghị lần thứ 15
B. Hội nghị lần thứ 16
C. Hội nghị lần thứ 17
D. Hội nghị lần thứ 18
A. Phạm Hùng
B. Lê Đức Thọ
C. Phạm Văn Đồng
D. Lê Duẩn
A. 7/1954
B. 8/1955
C. 8/1956
D. 9/1957
A. 10/1959
B. 11/1960
C. 5/1961
D. 10/1961
A. 6/5/1959
B. 10/5/1959
C. 10/10/1959
D. 5/10/1959
A. Phạm Hùng
B. Nguyễn Văn Linh
C. Phan Đăng Lưu
D. Lê Duẩn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK