A. PDF
B. DOCX
C. XLS
D. DOC
A. TCVN 3
B. Telex
C. Unicode
D. VietWare_X
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước của đối tượng
A. Ctrl+C
B. Nhấn nút Cut trên thanh cô
C. Nhấn chuột phải chọn Cut
D. Ctrl +X
A. Trong thẻ Home, chọn Clear
B. Trong thẻ Home, chọn Go To
C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find
D. Trong thẻ Home, chọn Replace
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
A. Ctrl + X
B. Ctrl +A
C. Ctrl +S
D. Ctrl + V
A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
B. Không đặt tên file khi lưu văn bản
C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn
A. Ctrl + 1
B. Ctrl + 2
C. Ctrl+[ hay Ctrl+]
D. Shift+[ hay Shift+]
A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn
B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape
A. Vào File, chọn lệnh Save and Send
B. Vào File, chọn lệnh Save
C. Vào File, chọn lệnh Open
D. Vào File, chọn lệnh Save As
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Thanh trạng thái
C. Trong trang Backstage của thực đom File
D. Thanh ruler
A. Nhấn Ctrl + U
B. Nhấn Ctrl + V
C. Nhấn Ctrl + C
D. Không thực hiện được
A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells
B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table
C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells
D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells
A. TCVN 3
B. VNI
C. VietWare_X
D. Unicode
A. Ctrl =
B. Ctrl Shift =
C. Ctrl Alt Shift =
D. Shift =
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation
A. Telex
B. Select
C. VNI
D. Latex
A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX
B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt
C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán
D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header
A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace
B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete
C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace
D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete
A. Không đặt tên file khi lưu văn bản
B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page
B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position
C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page
D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
A. Shape Fill
B. Shape Outline
C. Shape Effect
D. Edit Shape
A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
A. Thanh công cụ
B. Menu
C. Hộp thoại
D. Trang giấy
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
A. Alt+X
B. Ctrl + O
C. Ctrl +J
D. Tất cả đều sai
A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn.
A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm
B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ
D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó
A. Ctrl + W
B. Ctrl + V
C. Alt + W
D. Shift + W
A. WorkBook
B. Worksheet
C. Document
D. Text Document
A. Alt + F8
B. Ctrl + End
C. Shift + End
D. Alt + A
A. VNI
B. TCVN3
C. Unicode
D. Unikey và Vietkey
A. Left Columns
B. Insert Below
C. Insert Above
D. Insert Left
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản
D. Tất cả đều đúng
A. Font
B. Paragraph
C. Borders and Shading
D. Columns
A. Alt + Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Shift
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + =
C. Shift + =
D. Ctrl + Alt + Shift + =
A. AutoFit to Content
B. AutoFit to Windows
C. Fixed column width
D. Distribute columns evenly
A. ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl +E
A. Trộn thư
B. Tạo số chỉ mục tự động
C. Vẽ hình
D. Tìm kiếm và thay thế
A. Vào Insert, Nhấn Page
B. Number và chọn Bottom of Page
C. Vào Insert, Nhấn Page
D. Number và chọn Current Position
A. Ctrl +S
B. Ctrl +L
C. Ctrl +R
D. Ctrl +E
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK