A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn
C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước
D. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí
A. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ
B. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa
C. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu
D. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh
A. Cộng đồng kinh tế ASEAN ( AEC) được thành lập
B. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( TPP) được kí kết
C. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016
D. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới(WTO)
A. Điều kiện tự nhiện thuận lợi
B. Mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm
C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
D. Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt
A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển
B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
D. Phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản
D. Thái Lan, Lào, Campuchia
A. Nền kinh tê sđang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất
B. Nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô
C. Dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dừng rất lớn
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiều nguồn nhiên liệu cho sản xuất
A. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu
B. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu
C. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
A. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh
B. Các nước ASEAN và châu Phi
C. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN
D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu
A. Dầu thô, khí đốt, điện
B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm
C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc
D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản
A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu
B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế
C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu ( xuất siêu)
D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu
A. Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An
C. Hồ Ba Bể
D. Động Phong Nha – Kẻ Bàng
A. Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Quần thể di tích cố đô Huế
A. Dầu Tiếng
B. Hòa Bình
C. Ba Bể
D. Thác Bà
A. Thanh Hóa
B. Ninh Bình
C. Quảng Nam
D. Quảng Bình
A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới Nhà nước
B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hàng năm
C. Doanh thu từ du lịch có xu hướng giảm
D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khách quốc tế
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. TP Hồ CHí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội
A. Mặc dù chưa có sân bay quốc tế
B. Do được thiên nhiên ưu đãi và được đầu tưu mạnh
C. Vì có di sản văn hóa thế giới
D. Vì là một di sản thiên nhiên thế giới
A. 3,2 lần
B. 4,2 lần
C. 5,2 lần
D. 6,2 lần
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Nông, lâm sản
C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Thủy sản
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
A. Đông Nam Á
B. Trung Quốc
C. Đài Loan
D. Hàn Quốc
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bắc Mĩ và châu Á.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
A. Di tích, lễ hội.
B. Di tích, khí hậu.
C. Lễ hội, địa hình.
D. Địa hình, di tích.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
A. Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa, Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa, Đà Lạt.
D. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt.
A. Đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
B. Chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
C. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
D. Chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
A. Có 200 hang động.
B. Có nhiều sông, hồ.
C. Có 2 di sản thiên nhiên thế giới.
D. Có 125 bãi biển.
A. Hàng nông - lâm - thuỷ sản.
B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu).
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Giá cả hợp lý.
B. Nhiều bãi biển đẹp.
C. Không có mùa đông lạnh.
D. Cơ sở lưu trú tốt.
A. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. Bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.
A. Số lượng du khách đến tham quan.
B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. Tiềm năng du lịch ở các vùng xa.
D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
A. Văn hóa cồng chiêng Tây nguyên.
B. Di sản nhã nhạc cung đình Huế.
C. Di sản quần thể di tích cố đô Huế.
D. Di sản hát quan họ Bắc Ninh.
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Việc đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
C. Nhu cầu tiêu dùng.
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ.
A. Thanh Hóa.
B. Hòa Bình.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Bình.
A. thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi tắm đẹp.
B. Do kinh tế phát triển, người dân có kinh nghiệm kinh doanh du lịch.
C. Do vị trí Nam Trung Bộ thuận lợi hơn.
D. Vùng biển Nam Trung Bộ có số giờ nắng nhiều, không có gió mùa Đông Bắc.
A. Chính sách hướng ra xuất khẩu, tự do hóa thương mại.
B. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao và kí kết các hiệp định thương mại với Hoa Kì.
C. Giá thành sản phẩm xuất khẩu thấp.
D. Hàng hóa của nước ta được nhiều nước ưa dùng.
A. Du lịch mạo hiểm.
B. Du lịch nghỉ dưỡng.
C. Du lịch sinh thái.
D. Du lịch văn hóa.
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Yên Bái.
D. Lào Cai.
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Nâng cao năng suất lao động.
C. Tổ chức sản xuất hợp lí.
D. Tăng cường sản xuất hàng hoá.
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
B. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
C. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
D. Có nhiều bạn hàng lớn như: Hoa Kì, Nhật Bản,...
A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
B. hàng hóa của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng cũng như cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
C. tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kì.
D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
A. kim ngạch hàng hóa xuất – nhập khẩu của nước ta sang thị trường Bắc Mĩ giảm.
B. kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường châu Âu – Thái Bình Dương tăng.
C. tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh.
D. nhu cầu tiêu dùng các mặt hàng Âu – Mĩ ngày càng phổ biến trong đời sống.
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Quảng Nam.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
A. Sự đa dạng của các mặt hàng.
B. Tác động của thị trường ngoài nước.
C. Cơ chế quản lí thay đổi.
D. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK