A. Mộc Bài, Lao Bảo.
B. Cha Lo, Vĩnh Xương.
C. Vĩnh Xương, Mộc Bài.
D. Lao Bảo, Nậm Cắn.
A. Dịch vụ và công nghiệp - xây dựng giảm, nông - lâm - ngư tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ và nông - lâm - ngư tăng.
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư giảm.
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. sử dụng nhiều phân bón.
D. đẩy mạnh thâm canh.
A. Vụng, đầm phá.
B. Vịnh nước sâu.
C. Vịnh cửa sông.
D. Tam giác châu có bãi triều rộng.
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ninh
C. Thừa Thiên Huế.
D. Nghệ An.
A. Hải Phòng, Hải Dương, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
B. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp địa hình.
C. ảnh hưởng của địa hình.
D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
A. Cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014.
C. Tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014.
A. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
B. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
C. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế phát triển nhất.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Bạc Liêu.
A. đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.
A. Cà phê.
B. Điều.
C. Chè.
D. Cao su.
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
D. Chăn nuôi đại gia súc.
A. Yok Đôn.
B. Cát Tiên.
C. Tràm Chim.
D. Bù Gia Mập.
A. Thị trường được mở rộng, đa dạng hóa.
B. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư.
C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn.
A. Hướng núi làm ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền.
B. Biển Đông là một biển rộng thứ hai ở Thái Bình Dương.
C. Bờ biển có vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
A. Tăng cường khai thác rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
C. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
D. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
A. phần lớn lao động trong nông - lâm - ngư nghiệp.
B. nhu cầu lớn về lao động có trình độ cao.
C. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
D. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp còn cao.
A. Tam Điệp.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thay đổi nếp sống văn minh.
C. Giải quyết việc làm cho lao động.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
A. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
C. đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. Biên Hòa.
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
A. Tháng III.
B. Tháng V.
C. Tháng I.
D. Tháng VII.
A. vùng đồi trung du.
B. đồng bằng ven biển.
C. hạ lưu các cửa sông.
D. lưu vực sông suối miền núi.
A. Nước mắm.
B. Sữa, bơ.
C. Gạo, ngô.
D. Thịt hộp.
A. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
B. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
A. Chăn nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi lợn.
C. Chăn nuôi bò.
D. Chăn nuôi trâu.
A. quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
B. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước.
C. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Điều.
D. Chè.
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.
D. Chính sách phát triển phù hợp.
A. Có các vùng chuyên canh.
B. Tập trung ở các đồng bằng.
C. Sử dụng nhiều giống tốt.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới.
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía tây.
B. tăng cường giao thương với các nước láng giềng.
C. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài.
A. Cả nước và hai vùng tăng liên tục.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Kiên Lương.
A. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
B. độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
C. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo.
D. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa theo độ cao.
A. Mộc Châu.
B. Đăk Lăk.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK