A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi phía Bắc.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
A. Vùng đồi trung du.
B. Địa hình bán bình nguyên,
C. Miền đồi núi.
D. Bề mặt các cao nguyên.
A. Khai thác than
B. Sản xuất điện
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác kim loại phóng xạ
A. Tăng thêm 1 ngày lịch.
B. Lùi lại 1 ngày lịch.
C. Không cần thay đổi ngày lịch.
D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình
B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh
C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều
D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
A. Vùng núi đông bắc.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Tây Nguyên.
A. gió Lào.
B. gió mùa
C. gió địa phương
D. gió Mậu dịch.
A. Đông Triều
B. Pu Đen Đinh
C. Bắc Sơn
D. Ngân Sơn
A. Các nhà máy nhiệt điện của vùng.
B. Lưới điện quốc gia.
C. Nguồn điện nhập khẩu từ nước Lào.
D. Các nhà máy thủy điện đã được xây dựng của vùng.
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm
D. sự phát triển kinh tế của đất nước
A. Nhiệt điện, điện gió
B. Thủy điện, điện gió.
C. Nhiệt điện, thủy điện
D. Thủy điện, điện nguyên tử.
A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ
B. các vùng nguyên liệu
C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu
A. Năng lượng
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Dệt - may
D. Luyện kim
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
A. cận cực giá lạnh
B. ôn đới
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới
A. Nguồn gốc của sản phẩm.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Tính chất tác động vào đối tượng lao động.
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông
B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền
D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
B. chiến tranh kết thúc.
C. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
A. nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
B. có mạng lưới dịch vụ giống và thú y phát triển
C. nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm chăn nuôi
D. tập trung các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm
A. Các vùng ôn đới và gần cực
B. Các vĩ độ cao và các vùng núi cao
C. Các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới
D. Các vùng quanh cực Bắc và Nam
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ
B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn
D. Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trông thủy sản
A. Ngân Sơn
B. Con Voi
C.Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.
D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.
A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp
C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm
D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp
A. I-ran.
B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
A. Góp phần phân bố dân cư và lao động
B. Phát triển kinh tế xã hội miền núi, Trung du
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp.
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Tây Nghệ An.
A. Tây Nam.
B. Tín Phong.
C. Đông Bắc.
D. Gió fơn.
A. bão với sức tàn phá lớn.
B. khô hạn kéo dài.
C. lũ lụt thường xuyên.
D. sự xâm nhập của thuỷ triều vào vùng nội địa.
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. Không có tháng nào dưới 200C.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
A. Chức năng
B. Mật độ dân số
C. Số dân
D. Các khu công nghiệp
A. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
B. các cường quốc chuyển hướng phát triển.
C. có nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.
D. nguồn nguyên liệu dồi dào và có chất lượng cao.
A. ở vùng trồng lúa.
B. ở các vùng đồng bằng.
C. ở những nơi đông dân cư.
D. ở các thành phố lớn.
A. Sản lượng khai thác ngày càng
B. Phát triển đánh bắt xa bờ
C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn
D. Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 6.
D. Đường Hồ Chí Minh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK