Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý 20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải !!

20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay                      

A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay                      

Câu hỏi 3 :

Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%) 

A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân                              

Câu hỏi 4 :

A. Gia Lai.                    

A. Gia Lai.                    

Câu hỏi 5 :

A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.

A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.

Câu hỏi 6 :

A. Sông Gianh.

Câu hỏi 9 :

A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.

A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.

Câu hỏi 10 :

A. Hải Phòng

A. Hải Phòng

Câu hỏi 11 :

A. nội thuỷ. 

A. nội thuỷ. 

Câu hỏi 12 :

A. Lào Cai .

A. Lào Cai .

Câu hỏi 13 :

A. Hà Giang.

A. Hà Giang.

Câu hỏi 14 :

A.Quảng Nam.

A.Quảng Nam.

Câu hỏi 18 :

A. Hòn La.

Câu hỏi 19 :

A. lãnh hải     

A. lãnh hải     

Câu hỏi 20 :

A. khu vực đồng bằng

A. khu vực đồng bằng

Câu hỏi 22 :

A. Long An

Câu hỏi 41 :

A. Ngành thương mại.

A. Ngành thương mại.

Câu hỏi 42 :

A. Bạc Liêu.

Câu hỏi 44 :

A.Vinh, Quy Nhơn.

Câu hỏi 45 :

A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.

A. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.

Câu hỏi 46 :

A.Lâm Viên.

Câu hỏi 50 :

A.khu vực trung du.

Câu hỏi 51 :

A.thềm lục địa

Câu hỏi 52 :

A.Bạch Mã.

A.Bạch Mã.

Câu hỏi 58 :

A.Côn Đảo.

Câu hỏi 59 :

A.28.

A.28.

Câu hỏi 63 :

A.đông nam.

A.đông nam.

Câu hỏi 67 :

A.Sông Cầu.

Câu hỏi 69 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 70 :

Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì nó

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 71 :

Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là 1

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 72 :

Cho biểu đồ sau: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 73 :

A. Đặc quyền kinh tế.

A. Đặc quyền kinh tế.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 76 :

A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 77 :

A. TP. HCM.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 78 :

A. Quỳ Châu.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 79 :

A. Phan Thiết.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 80 :

A. tây nam.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 82 :

A. 27.644 tỉ đồng

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 83 :

A. bắc - nam.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 84 :

Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 85 :

A. Lạng Sơn.

A. Lạng Sơn.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 86 :

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 88 :

Cho bảng số liệu: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 89 :

A. Nam Định.

A. Nam Định.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 90 :

A. Sông Cả.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 91 :

A. An Giang.

A. An Giang.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 92 :

A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.

A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 93 :

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm.

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 94 :

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 95 :

A. Tây Bắc

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 96 :

Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 97 :

A. Cà Mau.

A. Cà Mau.

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 98 :

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn

Câu hỏi 100 :

A. 3,07

A. 3,07

Câu hỏi 101 :

Cho bảng số liệu

Câu hỏi 102 :

A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông.

A. xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông.

Câu hỏi 104 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 105 :

A. Phia Booc

A. Phia Booc

Câu hỏi 106 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 111 :

A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.

A. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.

Câu hỏi 112 :

A. 49,9 tạ/ha

A. 49,9 tạ/ha

Câu hỏi 113 :

A. 5,4 lần

A. 5,4 lần

Câu hỏi 116 :

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 117 :

A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.

A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.

Câu hỏi 118 :

A. Thanh Hóa và Vinh.

A. Thanh Hóa và Vinh.

Câu hỏi 119 :

A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa

A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa

Câu hỏi 120 :

A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.

Câu hỏi 121 :

Cho biểu đồ:

Câu hỏi 122 :

Cho bảng số liệu:

Câu hỏi 123 :

A. hướng nghiêng địa hình.

A. hướng nghiêng địa hình.

Câu hỏi 125 :

A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.

Câu hỏi 126 :

Cho biểu đồ:

Câu hỏi 127 :

A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.

A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.

Câu hỏi 128 :

A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.

A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.

Câu hỏi 129 :

A. ngập lụt.

A. ngập lụt.

Câu hỏi 130 :

A. nắng, ít mây và mưa nhiều.

A. nắng, ít mây và mưa nhiều.

Câu hỏi 131 :

A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.

A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.

Câu hỏi 132 :

Cho bảng số liệu:

Câu hỏi 133 :

A. hình dạng lãnh thổ.

A. hình dạng lãnh thổ.

Câu hỏi 134 :

A. Mê Kông.

A. Mê Kông.

Câu hỏi 135 :

A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước

A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước

Câu hỏi 136 :

A. Sông Thu Bồn.

A. Sông Thu Bồn.

Câu hỏi 137 :

A. nhiệt đới gió mùa

A. nhiệt đới gió mùa

Câu hỏi 138 :

A. hẹp ngang và bị chia cắt.

A. hẹp ngang và bị chia cắt.

Câu hỏi 140 :

A. Trung Quốc và Lào.

A. Trung Quốc và Lào.

Câu hỏi 141 :

A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.

A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.

Câu hỏi 143 :

A. ven biển.

A. ven biển.

Câu hỏi 144 :

A. gió mùa và hướng núi.

A. gió mùa và hướng núi.

Câu hỏi 145 :

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 146 :

A. phòng hộ.

A. phòng hộ.

Câu hỏi 147 :

A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.

A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.

Câu hỏi 148 :

Cho biểu đồ sau:

Câu hỏi 149 :

A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.

A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.

Câu hỏi 150 :

A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí

A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí

Câu hỏi 152 :

A. Đông Triều.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 153 :

A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa

A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa

Câu hỏi 154 :

A. mực nước biển dâng.

A. mực nước biển dâng.

Câu hỏi 155 :

A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

Câu hỏi 157 :

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 158 :

A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.

A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.

Câu hỏi 159 :

A. 6,8%.

A. 6,8%.

Câu hỏi 160 :

A. Nghệ An.

A. Nghệ An.

Câu hỏi 161 :

A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.

A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.

Câu hỏi 162 :

Cho biểu đồ:

Câu hỏi 163 :

Cho bảng số liệu:

Câu hỏi 165 :

A. Sông Thái Bình.

A. Sông Thái Bình.

Câu hỏi 166 :

A. KonTum và Gia Lai.

A. KonTum và Gia Lai.

Câu hỏi 167 :

A. Định An.

A. Định An.

Câu hỏi 168 :

A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.

A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.

Câu hỏi 169 :

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

Câu hỏi 170 :

A. đá vôi và đá phiến

A. đá vôi và đá phiến

Câu hỏi 171 :

Cho bảng số liệu:

Câu hỏi 172 :

A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

Câu hỏi 174 :

A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.

Câu hỏi 175 :

A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.

A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.

Câu hỏi 176 :

A. 3096m

A. 3096m

Câu hỏi 177 :

A. cơ sở hạ tầng còn yếu

A. cơ sở hạ tầng còn yếu

Câu hỏi 178 :

A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.

A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà.

Câu hỏi 179 :

A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

Câu hỏi 180 :

A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.

A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ.

Câu hỏi 181 :

A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.

A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.

Câu hỏi 182 :

A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

Câu hỏi 183 :

A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài

A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu hỏi 184 :

A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

Câu hỏi 185 :

A. Tây Bắc

A. Tây Bắc

Câu hỏi 186 :

A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.

A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.

Câu hỏi 187 :

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp

Câu hỏi 189 :

A. Chu Yang Sin.

A. Chu Yang Sin.

D. Kon Ka Kinh.

Câu hỏi 190 :

A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.

A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.

Câu hỏi 191 :

A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 192 :

A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 193 :

A. Hà Nội và Hải Phòng.

A. Hà Nội và Hải Phòng.

Câu hỏi 194 :

A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

Câu hỏi 195 :

Cho bảng số liệu:

A. Cả

Câu hỏi 196 :

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc

A. Cả

Câu hỏi 197 :

A. Trung Quốc, Campuchia

A. Trung Quốc, Campuchia

A. Cả

Câu hỏi 198 :

Cho biểu đồ:

A. Cả

Câu hỏi 199 :

A. độ vĩ

A. độ vĩ

A. Cả

Câu hỏi 201 :

A. Dầu khí

A. Dầu khí

A. Cả

Câu hỏi 202 :

A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa

A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa

A. Cả

Câu hỏi 203 :

A. Đông Bắc Bộ

A. Đông Bắc Bộ

A. Cả

Câu hỏi 204 :

Cho bảng số liệu:

A. Cả

Câu hỏi 206 :

A. Vũ Quang

A. Vũ Quang

A. Cả

Câu hỏi 208 :

A. Đà

A. Đà

A. Cả

Câu hỏi 209 :

A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.

A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên.

A. Cả

Câu hỏi 211 :

A. vùng biển Bắc Trung Bộ

A. vùng biển Bắc Trung Bộ

A. Cả

Câu hỏi 212 :

A. Sơn nguyên rộng

A. Sơn nguyên rộng

A. Cả

Câu hỏi 214 :

A. Ngập lụt.

A. Ngập lụt.

A. Cả

Câu hỏi 215 :

A. Tây Nguyên.

A. Tây Nguyên.

A. Cả

Câu hỏi 216 :

A. Sông Thái Bình.

A. Sông Thái Bình.

A. Cả

Câu hỏi 217 :

A. Trường Sơn Bắc

A. Trường Sơn Bắc

A. Cả

Câu hỏi 218 :

A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.

A. từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý.

A. Cả

Câu hỏi 219 :

A. Là một biển tương đối kín.

A. Là một biển tương đối kín.

A. Cả

Câu hỏi 220 :

A. Đồng Văn.

A. Đồng Văn.

A. Cả

Câu hỏi 221 :

A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.

A. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.

A. Cả

Câu hỏi 223 :

A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ

A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ

A. Cả

Câu hỏi 224 :

A. Bình Phước

A. Bình Phước

A. Cả

Câu hỏi 225 :

A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi

A. tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi

A. Cả

Câu hỏi 226 :

A. Đai ôn đới gió mùa trên núi

A. Đai ôn đới gió mùa trên núi

A. Cả

Câu hỏi 227 :

A. vùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.

A. vùng biển và thềm lục địa - vùng đồi núi thấp - vùng đồi núi cao.

A. Cả

Câu hỏi 228 :

A. 8

A. 8

A. Cả

Câu hỏi 229 :

A. Bạch Hổ

A. Bạch Hổ

A. Cả

Câu hỏi 230 :

A. vùng có lượng mưa quá lớn

A. vùng có lượng mưa quá lớn

A. Cả

Câu hỏi 231 :

A. Quỳ Châu.

A. Quỳ Châu.

A. Cả

Câu hỏi 232 :

A. địa hình cao đón gió gây mưa

A. địa hình cao đón gió gây mưa

A. Cả

Câu hỏi 233 :

A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.

A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.

A. Cả

Câu hỏi 234 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

A. Cả

Câu hỏi 235 :

A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.

A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 236 :

A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 237 :

A. Đông Nam Bộ.

A. Đông Nam Bộ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 238 :

A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.

A. khí hậu có nền nhiệt độ cao.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 239 :

A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 240 :

Cho bảng số liệu:

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 241 :

A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.

A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 242 :

A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.

A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 243 :

A. Bắc Ninh

A. Bắc Ninh

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 244 :

A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.

A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 245 :

A. Biên giới phần lớn ở miền núi.

A. Biên giới phần lớn ở miền núi.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 246 :

A. vùng núi Đông Bắc.

A. vùng núi Đông Bắc.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 247 :

A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.

A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 248 :

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 249 :

A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.

A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 250 :

A. nhiệt độ và lượng mưa.

A. nhiệt độ và lượng mưa.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 251 :

A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 252 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 253 :

A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

A. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 254 :

A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 255 :

A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X.

A. Hoạt động từ tháng V đến tháng X.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 256 :

A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 257 :

A. Tây Côn Lĩnh.

A. Tây Côn Lĩnh.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 258 :

A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.

A. có nhiều cửa sông đổ ra biển, thức ăn dồi dào.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 259 :

Cho biểu đồ

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 260 :

A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 261 :

A. khí hậu phân hóa đa dạng.

A. khí hậu phân hóa đa dạng.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 262 :

A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.

A. mở rộng một phần diện tích đất nông nghiệp và cháy rừng.

Câu hỏi 263 :

Cho bảng số liệu:

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 264 :

A. Cổ Định.

A. Cổ Định.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 265 :

A. Sông Thu Bồn.

A. Sông Thu Bồn.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 266 :

A. Cửa Hội.

A. Cửa Hội.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 267 :

A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá.

A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 268 :

A. Hà Nội.

A. Hà Nội.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 269 :

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Hoàng Liên Sơn.

D. Tam Điệp.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 271 :

Cho biểu đồ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 272 :

A. Cát Bà.

A. Cát Bà.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 273 :

A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.

A. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.

B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.

Câu hỏi 274 :

A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn.

A. Địa hình cắt xe mạnh và có lượng mưa lớn.

Câu hỏi 275 :

A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

A. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

Câu hỏi 276 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 278 :

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

Câu hỏi 279 :

A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

A. Thống nhất quản lý trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

Câu hỏi 285 :

A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

Câu hỏi 287 :

A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 2500C.

A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 2500C.

Câu hỏi 288 :

A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.

A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.

Câu hỏi 292 :

A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu hỏi 296 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 298 :

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 300 :

A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.

A. Tin phong bán cầu Bắc hoạt động, độ cao địa hình.

Câu hỏi 301 :

A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.

A. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.

Câu hỏi 303 :

A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.

A. Dịch vụ phát triển chậm, số lao động đồng.

Câu hỏi 307 :

A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí.

A. Khai thác tốt tài nguyên, sử dụng lao động hợp lí.

Câu hỏi 309 :

A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.

A. Địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.

Câu hỏi 314 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 322 :

A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.

A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.

Câu hỏi 323 :

A. Sơn La.

A. Sơn La.

Câu hỏi 324 :

A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.

A. Đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.

Câu hỏi 325 :

A. sương muối.

A. sương muối.

Câu hỏi 327 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 329 :

A. Tày - Thái.

A. Tày - Thái.

Câu hỏi 332 :

A. Thanh Hoá.

Câu hỏi 333 :

A. Đắc Lắc.

A. Đắc Lắc.

Câu hỏi 334 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 336 :

A. Tiếp giáp lãnh hải.

A. Tiếp giáp lãnh hải.

Câu hỏi 337 :

A. Kiên Giang.

A. Kiên Giang.

Câu hỏi 338 :

A. Nam Côn Sơn.

A. Nam Côn Sơn.

Câu hỏi 339 :

A. Điện Biên Phủ.

A. Điện Biên Phủ.

Câu hỏi 340 :

A. Sông Đà.

A. Sông Đà.

Câu hỏi 341 :

A. Đất phù sa.

A. Đất phù sa.

Câu hỏi 342 :

A. Tân An.

A. Tân An.

Câu hỏi 343 :

A. Khánh Hòa.

A. Khánh Hòa.

Câu hỏi 344 :

A. Từ 700m trở lên.

A. Từ 700m trở lên.

Câu hỏi 345 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 346 :

D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.

D. Bề mặt khá bằng phẳng, bị chia cắt.

Câu hỏi 347 :

D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên.

D. Phân bố dân cư chưa phù hợp với tài nguyên.

Câu hỏi 352 :

A. Mùa khô

A. Mùa khô

Câu hỏi 353 :

A. Vọng Phu

A. Vọng Phu

Câu hỏi 355 :

A. Đông Nam Bộ

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 356 :

B. Khơ me, Ba na, Mnông

B. Khơ me, Ba na, Mnông

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 357 :

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 358 :

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 359 :

A. Kì Cùng - Bằng Giang

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 360 :

A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 361 :

A. Đông xuân

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 362 :

A. Nóng quanh năm, mưa về mùa hạ

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 363 :

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

Câu hỏi 364 :

A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình

A. Nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 365 :

A. Mở rộng thành các khu du lịch sinh thái

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 366 :

Cho biểu đồ sau: 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 367 :

Cho biểu đồ về tình hình sinh và tử của nước ta giai đoạn 1999 – 2019 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 368 :

Cho bảng số liệu sau: 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 369 :

A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt

A. Khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 370 :

A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường

A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 371 :

Cho bảng số liệu sau: 

A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn

A. Đông xuân

A. Sử dụng biện pháp nông - lâm kết hợp

Câu hỏi 373 :

A. Long Xuyên.

A. Long Xuyên.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 374 :

A.ng Hinh.

A.ng Hinh.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 375 :

Cho bảng số liệu: 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 376 :

A. Tháng 10.

A. Tháng 10.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 377 :

A. Bình Dương.

A. Bình Dương.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 378 :

A. Quốc lộ 25.

A. Quốc lộ 25.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 380 :

A. chống lũ quét.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 381 :

A. Khánh Hòa.

A. Khánh Hòa.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 382 :

A. ít chịu ảnh hưởng của sông.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 383 :

A. đất feralit có mùn.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 384 :

A. Lâm Viên.

A. Lâm Viên.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 385 :

A. Ngân Sơn.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 386 :

A. Thái Bình.

A. Thái Bình.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 387 :

A. Cúc Phương.

A. Cúc Phương.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 388 :

Cho biểu đồ: 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 389 :

A. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 390 :

A. Luyện kim đen.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 391 :

A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.

A. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới và bão.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 392 :

A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.

A. lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 393 :

A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.

A. có nguồn lương thực dồi dào, dân số đông.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 394 :

A. khả năng liên kết, mức độ hội nhập.

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 395 :

Cho bảng số liệu: 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 396 :

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa, nóng quanh năm.

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 397 :

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 398 :

A. tây nam

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 399 :

Cho bảng số liệu:

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 400 :

A. Pu Xai Lai Leng

A. Pu Xai Lai Leng

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 401 :

A. Sông Đà

A. Sông Đà

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 402 :

A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ

A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 403 :

Cho bảng số liệu: 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 404 :

A. Vĩnh Long

A. Vĩnh Long

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 405 :

A. Phu Hoạt

A. Phu Hoạt

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 406 :

A. Ngoạn Mục

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

Câu hỏi 407 :

A. Lào Cai

A. Lào Cai

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 408 :

Cho bảng số liệu 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 409 :

A. Di Linh

A. Di Linh

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 410 :

A. Đồng Tháp.

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 411 :

Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 412 :

A. Hoàng Liên Sơn.

C. Pu Đen Đinh.

A. Nam Trung Bộ.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 413 :

A. Sông Thái Bình

A. Sông Thái Bình

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 414 :

A. Gió phơn Tây Nam

A. Gió phơn Tây Nam

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 415 :

A. Bắc Băng Dương

A. Bắc Băng Dương

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 416 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 417 :

Cho bảng số liệu:

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 418 :

A. xói mòn

A. xói mòn

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 419 :

Cho bảng số liệu: 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 420 :

Cho bảng số liệu: 

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 421 :

A. Sông Ba

A. Nam Trung Bộ.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. Ngoạn Mục

Câu hỏi 422 :

A. Nam Trung Bộ.

A. Nam Trung Bộ.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 423 :

A. Bình Định.

A. Bình Định.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 424 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 425 :

A. nóng và khô.

A. nóng và khô.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 426 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 427 :

A. hình dạng lãnh thổ.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 428 :

A. titan.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 429 :

A. tây nam.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 430 :

A. Pu Đen Đinh.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 431 :

A. Điện Biên.

Câu hỏi 432 :

A. xâm thực – bồi tụ.

A. xâm thực – bồi tụ.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 433 :

A. Trường Sơn Bắc.

A. Điện Biên.

Câu hỏi 434 :

Cho bảng số liệu: 

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 435 :

Cho biểu đồ 

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 436 :

A. sông Hồng.

A. sông Hồng.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 437 :

A. Nam Bộ.

A. Nam Bộ.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 438 :

A. nóng và khô.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 439 :

A. Lai Châu.

A. Lai Châu.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 440 :

A. đông nam

A. đông nam

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 441 :

A. nội thủy.

A. nội thủy.

A. Điện Biên.

A. Trường Sơn Bắc.

Câu hỏi 442 :

A. Vũng Áng.

A. Vũng Áng.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 443 :

A. Kiên Giang.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 444 :

A. Cà Mau.

A. Cà Mau.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 445 :

A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 446 :

A. Lâm Đồng.

A. Lâm Đồng.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 447 :

A. Tháng XI.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 448 :

A. Bình Thuận.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 449 :

A. đặc quyền kinh tế.

A. đặc quyền kinh tế.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 450 :

A. Nam Bộ.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 451 :

Cho biểu đồ 

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 452 :

Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 1985 - 2013: 

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 453 :

Cho bảng số liệu 

A. Giá trị sản xuất của tất cả các phân ngành đều tăng

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 454 :

Cho bảng số liệu: 

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 455 :

A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.

A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 456 :

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 457 :

A. môi trường nước ô nhiễm.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 458 :

A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.

A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 459 :

A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 460 :

A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.

A. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 463 :

Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 466 :

Hạn chế lớn nhất của mặt hàng xuất khẩu nước ta là

A. tỉ trọng hàng gia công lớn.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 467 :

A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.

A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 469 :

A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.

A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 471 :

A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.

A. sự lùi dần vị trí trung bình của dải hội tụ nội chí tuyến.

A. Gần tuyến hàng hải quốc tế

Câu hỏi 472 :

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 473 :

A. Vùng Bắc Trung Bộ.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 474 :

A. Hải Dương.

A. Hải Dương.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 475 :

A. Nhật Lệ.

A. Cẩm Phả.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 476 :

A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 477 :

A. Định An, Kiên Lương.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

Câu hỏi 478 :

A. Pu Huổi Long.

A. Pu Huổi Long.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 479 :

A. Lạng Sơn.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 480 :

A. Sông Hậu.

A. Sông Hậu.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 481 :

A. Đường số 7.

A. Đường số 7.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 482 :

A. Thái Nguyên.

A. Thái Nguyên.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 483 :

A. Quốc lộ 5.

A. Quốc lộ 5.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 484 :

A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 485 :

A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 486 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Bắc Trung Bộ.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 487 :

A. Tín phong bán cầu Bắc.

A. Tín phong bán cầu Bắc.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 488 :

Cho bảng số liệu: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 489 :

Cho biểu đồ: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 490 :

A. gió phơn Tây Nam

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 491 :

A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 492 :

A. Đông Bắc

A. Đông Bắc

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 493 :

A. độ ẩm tăng.

A. độ ẩm tăng.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 494 :

A. phòng hộ.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 495 :

A. cát thủy tinh.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 496 :

Cho bảng số liệu: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 497 :

Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 498 :

A. hệ sinh thái.

A. Cẩm Phả.

A. Nhật Lệ.

A. Định An, Kiên Lương.

Câu hỏi 499 :

A. 6,8%.

A. 6,8%.

Câu hỏi 500 :

A. Nghệ An.

Câu hỏi 502 :

Cho biểu đồ: 

Câu hỏi 504 :

A. Sông Thái Bình.

A. Sông Thái Bình.

Câu hỏi 505 :

A. Định An.

A. Định An.

Câu hỏi 507 :

A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.

Câu hỏi 510 :

A. 3096m.

A. 3096m.

Câu hỏi 511 :

A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.

Câu hỏi 512 :

A. Tây Bắc

A. Tây Bắc

Câu hỏi 514 :

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.

A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.

Câu hỏi 515 :

A. Chu Yang Sin.

Câu hỏi 517 :

A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 518 :

A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK