A. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
B. Mang tính chất cận xích đạo, nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ
C. Nóng quanh năm, chia làm hai mùa: mùa mưa và mùa khô
D. Mùa bão trùng với mùa mưa
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
A. Đồng Nai.
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Tây Ninh
A. Đồng Nai.
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Tây Ninh
A. Có hệ thống núi ăn lan ra tận biển.
B. Có nhiều vũng, vịnh, kín gió.
C. Có nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng.
D. Địa hình cao ở ven biển.
A. chế biến thịt sữa
B. chế biến đường, dầu ăn
C. chế biến rau quả
D. chế biến thuỷ sản
A. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
B. Nuôi trồng và khai thác thủy sản.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
A. Cà Mau
B. An Giang
C. Kiên Giang
D. Hậu Giang
A. Ngư dân đánh bắt được nhiều hải sản.
B. Thiên nhiên nước ta có nhiều thiên tai.
C. Các dạng địa hình ven biển rất đa dạng.
D. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
A. các bình nguyên và bán bình nguyên
B. các khối núi và cao nguyên
C. núi thấp và trung bình
D. núi cao đồ sộ
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
C. Phu Luông.
D. Đông Triều.
A. Đông Nam Bộ.
B. Miền núi phía Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc
A. rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh.
B. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng đặc dụng.
C. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn.
D. rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
A. có vị trí địa lý thuận lợi
B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao
C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. đảm bảo sự phát triển bền vững
A. Làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
B. Tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. Tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây.
D. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
A. sản xuất nông nghiệp ổn định
B. tăng thêm tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp
C. sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao
D. sản xuất nông nghiệp mang tính tự cung tự cấp
A. 62785 tỉ đồng
B. 62578 tỉ đồng
C. 62875 tỉ đồng
D. 62758 tỉ đồng
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sàn.
D. Sản xuất lúa nước.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Các vịnh cửa sông
B. Các đầm phá, cồn cát
C. Các đảo ven bờ và rạn san hô
D. Các hang động, suối cạn, thung lũng khô
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất tự quay quanh trục.
C. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song.
D. Trục Trái Đất nghiêng 66°33’ so với mặt phẳng quỹ đạo.
A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau
D. tài nguyên nước ngầm dồi dào
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
A. phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tích cực làm thủy lợi.
C. cơ giới hóa các khâu làm đất.
D. bón phân tích hợp.
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông
B. Sự phân mùa khí hậu
C. Độ ẩm của không khí cao
D. Tính chất thất thường của chế độ nhiệt
A. dưới $18^{0}C$
B. từ $20^{0}$ – $24^{0}C$
C. trên $24^{0}C$
D. dưới $13^{0}C$
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
A. 1A, 5, 6, 7.
B. 1A, 9, 10, 11.
C. 1A, 20, 21, 22.
D. 1A, 7, 8, 9.
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội.
C. Cần Thơ, Nha Trang, Hà Nội.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
A. vùng Đông Nam Bộ.
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng đồng bằng sông Hồng.
D. biển Đông.
A. Tếch-dát
B. A-la-xca
C. Ca-li-phoóc-ni-a
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
A. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên)
B. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang)
C. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu)
D. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô ( Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên)
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, thời gian đánh bắt dài
B. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới
C. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc
D. ngư dân còn thiếu kinh nghiệm đánh bắt
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Đông Triều.
D. Quỳnh Nhai.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
A. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
B. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn
C. hệ thống các nhà hàng, khách sạn
D. cơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK