Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia Địa lí năm 2022 !!

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia Địa lí năm 2022 !!

Câu hỏi 1 :

A. Quảng Trị.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 2 :

A. Sông Mã.

A. Sông Mã.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 3 :

A. Hà Tĩnh.

A. Hà Tĩnh.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 4 :

A. Cao Bằng.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 5 :

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 6 :

A. dãy Sông Gâm.

A. dãy Sông Gâm.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 7 :

A. Nam Định.

A. Nam Định.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 8 :

A. Trường Sơn Nam.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 9 :

Cho bảng số liệu: 

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 10 :

Cho bảng số liệu: 

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 11 :

A. tác động của gió mùa Đông Bắc.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 12 :

A. nền nhiệt cao, mưa nhiều, nhiều đồi núi thấp.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 13 :

A. cơ sở phát triển nông nghiệp ôn đới.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 14 :

A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 15 :

Cho bảng số liệu: 

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 16 :

A. hoạt động kéo dài của gió mùa tây nam ở phía Nam.

A. hoạt động kéo dài của gió mùa tây nam ở phía Nam.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 18 :

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 19 :

A. Lũng Cú.

A. Lũng Cú.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 20 :

A. Ngân Sơn.

A. Quỳ Châu.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 21 :

A. Thanh Hóa.

A. Thanh Hóa.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 22 :

A. Bạc Liêu.

A. Bạc Liêu.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 23 :

A. Nội Thủy.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 24 :

A. Hạ Long.

A. Hạ Long.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 25 :

A. Hạ Long.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

Câu hỏi 26 :

A. Năm Căn.

A. Năm Căn.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 27 :

A. Bình Thuận.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 29 :

A. Tiền Giang.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 30 :

A. Nậm Cắn.

A. Nậm Cắn.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 31 :

A. Thanh Hóa.

A. Thanh Hóa.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 32 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 33 :

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 34 :

Cho biểu đồ: 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 35 :

A. Trường Sơn Bắc

A. Trường Sơn Bắc

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 36 :

Cho bảng số liệu: 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 37 :

Cho biểu đồ về ngành du lịch nước ta giai đoạn 2010 - 2014. 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 38 :

Cho bảng số liệu: 

A. Quỳ Châu.

A. Ngân Sơn.

A. Hạ Long.

Câu hỏi 39 :

A. Gồm các khối núi và các cao nguyên

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 40 :

Sự hình thành gió mùa Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là do tác động kết hợp của

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 41 :

A. xói mòn.

A. xói mòn.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 43 :

A. Cần Thơ

A. Cần Thơ

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 44 :

A. Nghi Sơn.

A. Nghi Sơn.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 45 :

Cho biểu đồ: 

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 46 :

A. Có nhiều gò đồi cao.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 47 :

Nhân tố làm cho quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến là do

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 48 :

A. sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng

A. sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 49 :

A. Gió Đông Bắc thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.

A. Gió Đông Bắc thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 50 :

A. Thủy sản khai thác có sản lượng tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.

A. Thủy sản khai thác có sản lượng tăng nhanh hơn thủy sản nuôi trồng.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 51 :

A. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá, sông ngòi, kênh rạch.

A. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá, sông ngòi, kênh rạch.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 52 :

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 53 :

A. Đá phiến

A. Đá phiến

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 54 :

A. Nha Trang

A. Nha Trang

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 55 :

A. Đà Nẵng

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 56 :

A. Mơ Nông.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 57 :

Cho bảng số liệu:

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 58 :

Cho biểu đồ: 

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 59 :

A. Hệ thống sông Thu Bồn.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 60 :

A. Nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu kinh tế cảng biển...được xây dựng và phát triển.

A. Nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu kinh tế cảng biển...được xây dựng và phát triển.

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 61 :

Cho bảng số liệu: 

A. Ninh Thuận

A. Cơ cấu ngành công nghiệp đang có sự chuyển dịch rõ nét

Câu hỏi 62 :

A. nước biển dâng cao.

A. nước biển dâng cao.

Câu hỏi 63 :

A. Đông Bắc Bộ.

A. Đông Bắc Bộ.

Câu hỏi 65 :

Cho biểu đồ:

Câu hỏi 79 :

A. Thanh Hóa

A. Thanh Hóa

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 80 :

A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 81 :

A. XI.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 82 :

A. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 83 :

A. Quảng Ngãi.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 84 :

A. Hải Phòng đến Kiên Giang.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 85 :

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 86 :

A. Bình Dương.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 87 :

A. Thanh Hóa.

A. Thanh Hóa.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 88 :

Cho bảng số liệu: 

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 89 :

A. xâm thực.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 90 :

A. Rừng phòng hộ.

A. Rừng phòng hộ.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 91 :

Cho biểu đồ: 

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 92 :

A. Trường Sơn Bắc

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 93 :

A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.

A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 94 :

A. chính sách kế hoạch hóa gia đình.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 95 :

A. đẩy mạnh trồng cây lương thực.

A. đẩy mạnh trồng cây lương thực.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 97 :

A. 10,8°C

A. 10,8°C

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 98 :

A. thực hiện tốt chính sách dân số.

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 99 :

Cho bảng số liệu: 

A. Quảng Nam.

Câu hỏi 100 :

A. Lâm Đồng.

A. Lâm Đồng.

Câu hỏi 101 :

A. tăng trưởng rất chậm.

A. tăng trưởng rất chậm.

Câu hỏi 102 :

A. khai thác gỗ củi.

A. khai thác gỗ củi.

Câu hỏi 103 :

A. Phú Thọ.

A. Phú Thọ.

Câu hỏi 104 :

A. Sông Ba.

A. Sông Ba.

Câu hỏi 105 :

A. phát triển du lịch.

A. phát triển du lịch.

Câu hỏi 106 :

A. Núi Braian.

A. Núi Braian.

Câu hỏi 107 :

A. Huế.

A. Huế.

Câu hỏi 108 :

A. Phú Thọ.

A. Phú Thọ.

Câu hỏi 109 :

A. Đảo Phú Quý.

A. Đảo Phú Quý.

Câu hỏi 111 :

A. Luyện kim đen.

Câu hỏi 112 :

A. Lai Châu.

A. Lai Châu.

Câu hỏi 113 :

A. Quảng Trị.

A. Quảng Trị.

Câu hỏi 115 :

Cho biểu đồ:

Câu hỏi 117 :

A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.

A. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.

Câu hỏi 118 :

A. có gió mùa hoạt động liên tục.

A. có gió mùa hoạt động liên tục.

Câu hỏi 119 :

A. có nhiều thành phần khác nhau.

A. có nhiều thành phần khác nhau.

Câu hỏi 120 :

A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

Câu hỏi 122 :

A. tập trung cho vận chuyển hàng khách.

A. tập trung cho vận chuyển hàng khách.

Câu hỏi 128 :

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 129 :

A. biến đổi khí hậu.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 130 :

A. An Giang.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 131 :

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 132 :

A. Loại 1.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 133 :

A. Trung Quốc.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 134 :

A. thị trường thu hẹp.

A. thị trường thu hẹp.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 135 :

A. chỉ chú trọng hoạt động khai thác.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 136 :

A. Hà Giang.

A. Hà Giang.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 137 :

A. Bắc Trung Bộ.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 138 :

A. Đồng Nai.

A. Đồng Nai.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 139 :

Cho bảng số liệu: 

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 140 :

A. nạn du canh du cư.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 141 :

A. vùng trung du.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 142 :

A. Trường Sơn Nam

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 143 :

A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất.

A. nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 144 :

A. Sông Đồng Nai.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 145 :

Cho bảng số liệu: 

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 146 :

Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 147 :

Cho biểu đồ đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. Hồng Ngọc, Rồng và Tiền Hải.

Câu hỏi 148 :

Cho bảng số liệu: 

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 149 :

A. Bình Dương.

A. Bình Dương.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 151 :

Cho bảng số liệu: 

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 152 :

A. Sông Cả.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 153 :

A. Nha Trang.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 154 :

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 155 :

A. tính chất nhiệt đới tăng dần.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 156 :

A. Cà phê.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 157 :

A. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 158 :

A. Á - Âu và Thái Bình Dương.

A. Á - Âu và Thái Bình Dương.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 159 :

A. cà phê.

A. cà phê.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 160 :

A. Cuối mùa hạ.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 161 :

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 162 :

A. Đông Nam Bộ.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 163 :

A. vốn đầu tư xây dựng lớn.

A. vốn đầu tư xây dựng lớn.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 165 :

A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.

A. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 166 :

A. Thiên tại còn nhiều.

A. Thiên tại còn nhiều.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 167 :

A. Kon Tum.

A. Kon Tum.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 168 :

Hướng vòng cung là hướng chính của

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 169 :

Đặc điểm nào sau đây của mạng lưới đường ô tô nước ta?

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 171 :

Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là vùng ven biển

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 172 :

A. Lào Cai.

A. Lào Cai.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 173 :

A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.

A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 174 :

A. Nghệ An.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 176 :

A. Vịnh Thái Lan.

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 177 :

A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh

A. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 178 :

Cho biểu đồ: 

A. Mạng điện thoại nội hạt.

Câu hỏi 179 :

A. Đà Nẵng.

A. Nghệ An.

A. Giang.

Câu hỏi 180 :

A. Giang.

A. Nghệ An.

A. Đà Nẵng.

Câu hỏi 181 :

A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.

A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Đà Nẵng.

Câu hỏi 182 :

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

A. Nghệ An.

A. Giang.

Câu hỏi 183 :

Cho bảng số liệu: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Đà Nẵng.

Câu hỏi 184 :

A. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 185 :

A. Pu Đen Đinh.

A. Pu Đen Đinh.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 186 :

A. Sông Gâm.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 187 :

A. Cung Hầu.

A. Cung Hầu.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 188 :

A. Hà Tiên.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 189 :

A. Đồng Nai.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 190 :

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 191 :

A. Đà Nẵng.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 192 :

A. Quảng Trị.

A. Quảng Trị.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 193 :

A. Quảng Ngãi.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 194 :

A. Đà Nẵng.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 195 :

A. Hang Pác Bó.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 196 :

A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 197 :

Cho bảng số liệu: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 198 :

A. sống nhiều phù sa.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 199 :

A. Huy động được nguồn vốn trong nước.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 200 :

A. Chất thải sinh hoạt của dân cư

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 201 :

Cho biểu đồ: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 202 :

Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015: 

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 203 :

A. Hồ đầm điều tiết chế độ dòng chảy.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 204 :

A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên.

A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 205 :

Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta xanh tốt, rất giàu sức sống?

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 206 :

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

A. Nghệ An.

A. Giang.

A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu hỏi 207 :

A. Bờ Y.

A. Huế.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 208 :

A. Sông Mã.

A. Huế.

A. Bờ Y.

Câu hỏi 209 :

A. Chè.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 210 :

A. Nam Định.

A. Nam Định.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 211 :

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 212 :

A. Thái Nguyên.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 213 :

A. Hoa Kì.

A. Hoa Kì.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 214 :

A. Hậu Giang.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 215 :

A. Lũng Cú.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 216 :

A. Phả Lại.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 217 :

A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 218 :

A. Pu Tha Ca.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 219 :

A. Quảng Trị.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 220 :

A. ven biển.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 221 :

A. Quảng Ngãi.

A. Quảng Ngãi.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 222 :

A. Khánh Hòa

A. Khánh Hòa

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 223 :

A. Đông Bắc

A. Đông Bắc

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 224 :

A. Phúc Yên.

A. Phúc Yên.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 225 :

A. Khánh Hòa.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 226 :

A. sương muối.

A. sương muối.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 227 :

A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 228 :

A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 229 :

Cho bảng số liệu: 

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 230 :

A. không có tuyến đường huyết mạch.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 231 :

A. số lượng tăng, chất lượng được nâng lên.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 232 :

A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.

A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 233 :

Cho biểu đồ: 

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 235 :

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 236 :

A. phát triển các ngành trọng điểm.

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 237 :

Cho bảng số liệu:

A. Huế.

A. Bờ Y.

A. Sông Mã.

Câu hỏi 238 :

Cho biểu đồ về nước mắm và thủy sản đóng hộp của Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2018: 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 239 :

A. Đông Nam Bộ.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 240 :

A. Thanh Hóa

A. Thanh Hóa

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 241 :

A. Đông Bắc Bộ.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 242 :

A. Nam Định.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 243 :

Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 244 :

A. qui mô lớn và đang tăng.

A. qui mô lớn và đang tăng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 245 :

A. bón phân thích hợp.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 246 :

A. trồng cây dược liệu.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 247 :

Cho bảng số liệu: 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 248 :

A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 249 :

A. Sông Ba.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 250 :

A. Hà Tĩnh.

A. Bắc Ninh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 251 :

A. Phụng Hiệp.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 252 :

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

Câu hỏi 253 :

A. Động đất.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 254 :

A. diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 255 :

A. nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 256 :

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 257 :

A. Pu Trà.

A. Pu Trà.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 258 :

A. Bình Thuận.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 259 :

Cho biểu đồ sau: 

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 260 :

A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

A. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 261 :

A. Sản xuất ô tô.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 262 :

A. Cần Thơ.

A. Cần Thơ.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 263 :

A. Mỹ Tho

A. Mỹ Tho

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 264 :

A. Thái Nguyên.

A. Thái Nguyên.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 265 :

A. Bình Thuận

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 266 :

A. Cao Bằng.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 267 :

A. khí tự nhiên.

A. khí tự nhiên.

A. Bắc Ninh.

A. Hà Tĩnh.

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

Câu hỏi 268 :

A. Quảng Bình

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 269 :

A. Cổ Loa

A. Cổ Loa

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 270 :

A. Phú Yên

A. Phú Yên

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 271 :

A. Thanh Hóa

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 272 :

A. Cao su

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 273 :

A. Cần Thơ.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 274 :

A. Chu Yang Sin.

A. Chu Yang Sin.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 275 :

A. Thanh Hóa

A. Thanh Hóa

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 276 :

A. ấm ẩm.

A. ấm ẩm.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 277 :

A. Hóa chất, phân bón

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 278 :

A. Cần Thơ

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 279 :

A. chăn nuôi gia cầm

A. chăn nuôi gia cầm

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 280 :

A. Tháng 9.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 281 :

A. Hà Nội.

A. Hà Nội.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 282 :

A. Liên Khương.

A. Liên Khương.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 283 :

A. Dầu thô.

A. Dầu thô.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 284 :

A. tiếp giáp lãnh hải.

A. tiếp giáp lãnh hải.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 285 :

A. Hải Phòng.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 286 :

Cho biểu đồ sau: 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 287 :

Cho bảng số liệu sau: 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 288 :

A. tăng chậm hơn số dân cả nước.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 289 :

A. đa dạng.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 290 :

A. Chỉ tập trung ở các đồng bằng.

A. Chỉ tập trung ở các đồng bằng.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 291 :

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

Câu hỏi 292 :

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 293 :

A. phát triển ven các đô thị.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 294 :

A. Có diện tích lớn nhất.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 295 :

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 296 :

A. mưa ít kéo dài và cân bằng ẩm âm.

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 297 :

Cho bảng số liệu:

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 298 :

Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 2017 

A. lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.

A. Hóa chất, phân bón

A. Tháng 9.

A. phức tạp về văn hóa - xã hội.

Câu hỏi 299 :

A. Nam Bộ

A. Nam Bộ

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 300 :

A. các đô thị lớn

A. các đô thị lớn

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 301 :

A. vật liệu xây dựng

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 302 :

A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh

A. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 303 :

A. nhiều đồng cỏ chăn nuôi.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 304 :

A. Sông Gianh

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Cần Thơ

Câu hỏi 305 :

A. 11,76%.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Sông Gianh

A. Bình Thuận

A. Cần Thơ

Câu hỏi 306 :

A. Cần Thơ

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Sông Gianh

A. Bình Thuận

Câu hỏi 307 :

A. Bình Thuận

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 308 :

A. Sơn La

A. Sơn La

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 309 :

A. Cao su.

A. Cao su.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 310 :

A. Tân Trào

A. Phan Thiết

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 311 :

A. Ôxtrâylia

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 312 :

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 313 :

A. Bình Phước.

A. Bình Phước.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 314 :

A. Hẹp và nông

A. Hẹp và nông

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 315 :

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 316 :

A. Quảng Nam

A. Quảng Nam

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 317 :

A. Quảng Ngãi.

A. Quảng Ngãi.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 318 :

A. Ngân Sơn

A. Ngân Sơn

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 319 :

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 320 :

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.

A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 321 :

A. Tuổi thọ trung bình tăng.

A. Tuổi thọ trung bình tăng.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 322 :

A. hiện đại hóa nông thôn và phát triển dịch vụ.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 323 :

A. cơ sở vật chất du lịch được hoàn thiện.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 324 :

A. thành phần loài

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 325 :

Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2005 và 2018: 

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 326 :

Mùa khô ở các tỉnh ven biển cực Nam Trung Bộ kéo dài nhất cả nước chủ yếu là do

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 327 :

A. nhiều vùng, vịnh sâu kín gió.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 328 :

A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế

A. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 329 :

Cho biểu đồ: 

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 330 :

A. Phát triển du lịch sinh thái.

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 331 :

Cho bảng số liệu:

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 332 :

Cho bảng số liệu 

A. Phan Thiết

A. Tân Trào

A. Bình Thuận

A. Sông Gianh

A. Cần Thơ

Câu hỏi 333 :

A. Đông Triều.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

Câu hỏi 334 :

A. Khánh Hòa

A. Khánh Hòa

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 335 :

A. Kiên Giang.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 336 :

A. Sông Chu.

A. Sông Chu.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 337 :

A. Điện tử.

A. Điện tử.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 338 :

A. Lạng Sơn.

A. Lạng Sơn.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 339 :

A. Tuyên Quang.

A. Tuyên Quang.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 340 :

A. Quảng Bình.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 341 :

A. Sóc Trăng, Rạch Giá.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 342 :

A. khai thác khoáng sản kim loại.

A. khai thác khoáng sản kim loại.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 343 :

A. Chu Lai

A. Chu Lai

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 344 :

A. chống ô nhiễm đất.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 345 :

A. chủ yếu chế biến sữa.

A. chủ yếu chế biến sữa.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 346 :

A. Quảng Trị.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 347 :

A. động đất.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 348 :

A. trung du và đồng bằng.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 349 :

A. Quốc lộ 9.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 351 :

A. Sa Pa

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 352 :

A. Cà Mau.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 353 :

Cho biểu đồ: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 354 :

A. Bắt đầu sớm và diễn ra chậm.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 355 :

A. lượng mưa lớn quanh năm.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 356 :

A. Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 357 :

Cho bảng số liệu: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 358 :

A. Nuôi trồng phát triển hơn khai thác.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 359 :

A. biển nhiệt đới ấm quanh năm.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 360 :

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 361 :

A. chủ yếu trồng cây công nghiệp.

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 362 :

A. tập trung vận chuyển hàng hóa

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 363 :

Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 364 :

Cho bảng số liệu: 

A. hạn chế suy thoái nguồn tài nguyên.

A. Đông Triều.

Câu hỏi 365 :

A. Vĩnh Long.

A. Hoàng Liên Sơn.

Câu hỏi 366 :

A. đồng bằng.

A. Hoàng Liên Sơn.

Câu hỏi 367 :

A. Sơn La.

A. Sơn La.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 368 :

A. Dãy Con Voi.

A. Dãy Con Voi.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 369 :

A. Đà Lạt.

A. Đà Lạt.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 370 :

A. Biển Đông.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 371 :

A. Tháng IX.

A. Tháng IX.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 372 :

A. Đồng Tháp.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 373 :

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Câu hỏi 374 :

A. đất mặn.

A. Hoàng Liên Sơn.

A. đồng bằng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK