A. Long Xuyên
B. Vũng Tàu
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
A. tuyến Hà Nội - Hải Phòng.
B. tuyến Hà Nội - Lào Cai.
C. tuyến Hà Nội - Lạng Sơn.
D. tuyến quốc lộ 1A.
A. Đất feralit trên đá vôi
B. Các loại đất khác và núi đá
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Đất feralit trên đá badan
A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
D. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí Nam Ấn Độ Dương.
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. áp thấp xích đạo.
A. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất
B. sử dụng các sân bay đã có sẵn
C. kế thừa các kinh nghiệm đã có trước đây
D. có chiến lược phát triển táo bạo
A. Hai cực.
B. Hai chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Xích đạo.
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Lương thực, thực phẩm.
C. Nguyên, nhiên vật liệu.
D. Máy móc thiết bị.
A. Đắk Lắk
B. Kon Tum
C. Mơ Nông
D. Lâm Viên
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A. Chủ yếu là đồi núi thấp và hướng nghiêng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Có sự tương phản và thống nhất giữa địa hình khu vực vùng núi với đồng bằng
C. Núi trẻ có tuổi Tân kiến tạo và tính chất phân bậc phổ biến ở nhiều vùng đồi núi
D. Cấu trúc của địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung
A. Đồng Tháp
B. Vĩnh Long
C. An Giang
D. Trà Vinh
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
C. quy mô và chức năng của các trung tâm
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
A. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường thế giới
B. phát triển bền vững ngành công nghiệp
C. giảm chênh lệch trình độ giữa các vùng
D. phát huy hiệu quả các nguồn lực có sẵn
A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam.
B. Khối khí từ phương Bắc.
C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
D. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
A. Sông Hồng, sông Thái Bình.
B. Sông cửu Long, sông Hồng.
C. Sông Xê Xan, sông Hồng.
D. Sông Hồng, sông Đồng Nai.
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, lớp vỏ phong hóa dày.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế trong vùng địa hình núi
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
A. Chế độ nước thất thường
B. Dòng sông ngắn và dốc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa
D. Lũ lên nhanh và kéo dài
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên
B. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn
C. Dân cư đang có xu hương chuyên từ nông thôn lên thành thị
D. Việc đa đạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn
A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước.
B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước.
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước.
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc lớn chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C. Sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Chăn nuôi đang tiến mạnh đến sản xuất hàng hóa.
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
D. Về phía Xích đạo.
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. mưa nhiều, lắm sông suối, hiểm vực.
B. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
C. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
D. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.
A. Thương mại và du lịch
B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch.
D. Tài chính và giao thông vận tải.
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hoà, Điện Biên
B. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên
C. Lạng Sơn, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên
D. Lạng Sơn, Bạc Liêu, Phú Yên, Điện Biên
A. Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ô xít titan có giá trị xuất khẩu
B. Dọc bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng, vịnh thuận lợi cho sản xuất muối
C. Cát trắng ở Quảng Ninh, Khánh Hoà là nguyên liệu quý để sản xuất thuỷ tinh, pha lê
D. Vùng thềm lục địa có các bể trầm tích lớn với nhiều mỏ đang được thăm dò, khai thác
A. Sông Vàm Cỏ Đông.
B. Sông Bé.
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông La Ngà.
A. 70%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
A. Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới
B. Tương đối đa dạng và khá đầy đủ các nhóm ngành
C. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu
A. Các thiên thể, khí, bụi.
B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.
C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.
D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK