A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng.
B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng.
C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác.
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
A. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. nuôi dưỡng rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của vườn quốc gia.
D. bảo vệ rừng, độ phì và nâng cao chất lượng đất rừng.
A. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa
B. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất ở các vùng hạ lưu.
C. Bảo tồn tính đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường.
D. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm.
A. Mùa khô sâu sắc hoàn toàn mang đến những trở ngại to lớn đối với việc phát triển nông nghiệp Tây Nguyên
B. Đất bazan là tài nguyên quan trọng hàng đầu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên
C. Mùa mưa tăng nguy cơ xói mòn đất ở Tây Nguyên nếu thiếu lớp phủ thực vật
D. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện để Tây Nguyên phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. diện tích rộng lớn, công nghiệp còn chậm phát triển
C. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng
A. Sông Hồng, Cửu Long
B. Nam Côn Sơn, Cửu Long
C. Nam Côn Sơn, Thổ Chu – Mã Lai.
D. Thổ Chu – Mã Lai, Cửu Long
A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
B. phát triển các nhà máy chế biến gần với vùng sản xuất.
C. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
D. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
A. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B. Sản xuất với quy mô lớn.
C. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng nhiều máy móc
D. Sản xuất tự cấp tự túc
A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng
C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ
A. được con người cải tạo hợp lí
B. được phù sa của các con sông bồi đắp
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
D. có lớp phủ thực vật phong phú
A. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới
B. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
D. gió mùa Tây Nam và Tín phong
A. Quá trình đô thị hóa nhanh
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa thấp
A. phá rừng để nuôi tôm, cá.
B. cháy rừng.
C. chiến tranh.
D. khai thác gỗ, củi.
A. Có dân số đông.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
A. Độ cao và hướng của các dãy núi
B. Góc chiếu của tia sáng mặt trời
C. Nước ta chủ yếu là đồi núi
D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời và sự suy yếu của gió mùa đông bắc
A. Tiền Giang.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Hậu Giang.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
A. Tiếp giáp hai quốc gia (Trung Quốc, Lào) và hai vùng kinh tế
B. Là một vùng đồi núi, nhưng lại có vùng biển giàu tiềm năng
C. Mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc xây dựng kinh tế mở
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.
B. Độ dốc và vị trí của sông.
C. Chiều rộng của sông và hướng chảy.
D. Hướng chảy và vị trí của sông.
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới
A. Ít thiên tai xảy ra.
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. Lao động có trình độ cao.
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
C. Có 4 cánh cung lớn.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
A. Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. sông Thương.
B. sông Đà.
C. sông Bến Hải.
D. sông Lục Nam.
A. ít đồng cỏ lớn cơ sở chăn nuôi còn hạn chế
B. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển
C. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng
D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ
A. Khoan La San.
B. Pu Si Lung.
C. Phanxipăng.
D. Phu Luông.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung,
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Hơn một nửa đã được trải nhựa
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
A. Ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D. Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. thiếu vốn đầu tư.
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang
A. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Lào Cai
B. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Sơn La.
C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai.
D. Lai Châu, Điện Biên, Hòa Bình, Yên Bái.
A. tỉ suất tử thô rất thấp
B. quy mô dân số đông nhất thế giới
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK