A. xây dựng các vườn quốc gia.
B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
A. Chế biến lương thực.
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
A. trồng các loại cây lương thực.
B. phát triển khai thác dầu và khí.
A. Đà Rằng.
B. Kì Cùng – Bằng Giang.
A. Apatit và sắt.
B. Đồng và than.
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014.
B. Xuất khẩu tăng.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. tài nguyên đất rất đa dạng.
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng.
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên.
B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị.
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
A. diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ.
A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu nông sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa của thị trường.
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
A. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp.
B. đất bazan vụn bở nên bị xói mòn mạnh.
A. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô.
B. chuyển trồng lúa sang trồng cây công nghiệp.
C. đẩy mạnh việc phát triển chăn nuôi đại gia súc.
Cho biểu đồ về các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên năm 2017
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá.
B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
A. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.
B. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ.
A. tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng.
B. đẩy mạnh sự phân công lao động mới.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
A. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
A. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
Do lãnh thổ kéo dài, kết hợp vị trí trung tâm gió mùa Châu Á đã làm cho
A. thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao.
B. thiên nhiên phân hóa đa dạng Bắc - Nam.
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay.
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
A. nhiều thành phần dân tộc, quy mô giảm.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng tự nhiên cao.
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều.
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng.
B. điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền.
C. khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng.
A. ngành non trẻ, phát triển rất nhanh.
B. tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn.
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào.
B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.
A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. kĩ thuật tìm kiếm thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế.
C. việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao.
A. đất phù sa màu mỡ, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn.
B. đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm.
C. nhu cầu thị trường lớn, lao động dồi dào, nguồn nước phong phú.
A. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
A. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
B. Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế.
C. Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
Việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều nông sản hàng hóa có giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm.
C. sự phát triển của công nghiệp chế biến, nhu cầu lớn của thị trường.
Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta chủ yếu nằm trong các bồn trầm tích nào?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn hơn 2400 mm?
Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Phi-lip-pin
B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh, liên tục.
Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
Giải pháp chủ yếu nào sau đây nhằm thu hút đầu tư vào các đô thị ở nước ta?
Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh chủ yếu là do
A. lao động có nhiều kinh nghiệm.
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
Những thành tựu quan trọng đạt được trong ngành chăn nuôi nước ta chủ yếu do
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A.Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu.
B. Khối lượng luân chuyển lớn nhất.
Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú.
B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
A. Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
Nguyên nhân chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta.
C. Quy mô diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển là do
A. biển ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền.
B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, đồi núi lan sát ra biển.
C. vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm.
B. phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để giải quyết việc làm ở đồng bằng sông Hồng là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc ít người ở Tây Nguyên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Một số dân tộc phân bố tập trung thành vùng khá rõ rệt.
B. Phân bổ đan xen với nhau và xen kẽ với người Kinh.
C. Gia - rai, Ê - đê là các dân tộc ít người có số dân lớn ở nước ta.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50% ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
AA. Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình.
A. Sản lượng điện giảm, dầu thô tăng.
B. Nhìn chung sản lượng điện tăng.
Nước ta nằm liền kề vành đai sinh khoáng nên có
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. tài nguyên sinh vật rất đa dạng.
Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
Miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.
B. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế.
Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Yếu tố tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi hiện nay là
A. trình độ lao động được nâng cao.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác, chế biến gỗ và lâm sản của nước ta?
A. Công nghiệp bột giấy và giấy đang được phát triển.
B. Sản phẩm khai thác chủ yếu là gỗ, cây luồng, cây nứa.
C. Các cơ sở chế biến gỗ tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
B. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.
Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh xuất khẩu ở nước ta là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
B. phát huy hiệu quả các thế mạnh, tạo thế liên hoàn trong sản xuất.
C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản và trồng rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. đầu tư công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
Cho biểu đồ về doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
C. Quy mô doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.
Sự khác nhau về cảnh quan thiên nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bản cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ rừng trên thượng lưu của các sông.
B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia.
C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển.
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu .
B. Giai đoạn 2010 - 2017 đều nhập siêu.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị không đều.
Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm.
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất cây lương thực?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta?
A. Áp dụng các công nghệ hiện đại.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
A. Hạn chế khô hạn, giảm hạ thấp mực nước ngầm.
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, nguồn gen quý hiếm.
C. Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến.
Vùng Bắc Trung Bộ có thể hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp theo không gian chủ yếu do
A. hình dạng và đặc điểm cấu trúc lãnh thổ từ đông sang tây.
B. có núi ở phía đông, đồng bằng và vùng ven biển phía tây.
C. núi hướng tây bắc - đông nam, cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.
C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
Cho biểu đồ về lúa phân theo mùa vụ nước ta năm 2010 và 2018
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
C. Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biên Đông có
A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
B.cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản.
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương.
B. Hà Nội.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
B. Thanh Hóa.
A. GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng không ổn định.
B. GDP của Xin-ga-po tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn lớn hơn so với Ma -lai-xi-a.
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
A. phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
A. có số lượng lớn hơn dân nông thôn.
B. phân bố đều giữa các vùng.
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu.
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
A. khối lượng luân chuyển lớn nhất.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
A. phát triển du lịch biển.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
A. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. thời tiết biến động, rét đậm và nhiều loại hình thời thời tiết cực đoan.
B. khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
C. kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
A. Tốc độ sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tình hình sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Từ tháng 11-4, vùng đồng bằng Bắc Bộ ít mưa chủ yếu do tác động của
A.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí giáp biển Đông và địa hình thấp.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và địa hình cao ở rìa tây bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
C. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
A. triều cường, xâm nhập mặn diễn biến phức tạp.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu, gia tăng các thiên tai.
C. mở rộng diện tích nuôi thủy sản và cháy rừng.
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên các loại đá khác.
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Nhận xét nào sau đây đúng tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á theo biểu đồ trên?
A. Philippin tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Philippin.
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. khí hậu phân thành hai mùa.
B. độ ẩm tương đối không khí cao.
Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển.
B. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.
Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay?
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm, chủ yếu là do
A. gió mùa thổi trong năm.
B. địa hình ven biển đa dạng.
A. cơ cấu dân số và phân bố dân cư thay đổi.
B. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
A. dịch vụ về giống và thú y phát triển mạnh mẽ.
B. công nghiệp chế biến được đầu tư hiện đại hóa.
C. phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại.
Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
B. thường xuyên ảnh hưởng của thiên tai, ngư cụ còn nghèo nàn lạc hậu.
C. các cơ sở chế biến thủy sản chưa phát triển, thị trường còn hạn chế.
A. phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
B. phát triển công nghiệp khai khoáng trên cơ sở nguồn điện rẻ.
C. tạo sản phẩm hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
A. nâng cao vai trò trung chuyển, phát triển kinh tế mở.
B. khắc phục được thiếu nguyên liệu, nguồn năng lượng.
C. thúc đẩy hình thành khu công nghiệp và khu chế xuất.
Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B.Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng.
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn.
C. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu.
C. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. đẩy mạnh thâm canh.
Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí.
B. cơ khí – dầu khí – hóa chất.
Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về
A. sản xuất lương thực.
B. nuôi trồng thủy sản.
Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết nhóm đô thị nào có phân cấp đô thị theo thứ tự loại 1, 2, và 3?
A. Nam Định, Quy Nhơn và Mỹ Tho.
B. Hà Nội, Thanh Hóa và Nha Trang.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾCỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2016 |
Thái Lan |
341105 |
420529 |
406522 |
407026 |
Xin-ga-po |
263422 |
302511 |
308143 |
296976 |
Việt Nam |
115850 |
171192 |
156151 |
205305 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Cam-pu-chia tăng liên tục.
B. Xin-ga-po tăng không đều.
Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn là nhờ
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm
A. tăng cường hiệu quả đầu tư.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay?
A. Thức ăn ngày càng được đảm bảo.
B. Là nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
Giao thông đường biển nước ta hiện nay
A. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh đánh bắt ven bờ.
Nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng.
B. nhu cầu của du khách tăng và điều kiện phục vụ đa dạng.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và tăng vốn đầu tư.
Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là do
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. nhiều vũng vịnh, nước sâu, ít bị sa bồi.
Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
Rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. cung cấp nhiều lâm sản, bảo vệ đa dạng sinh học.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
Cho biểu đồ về các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2015.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Diện tích các loại cây trồng .
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng.
A. Làm cho thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng.
B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế
C. Thảm thực vật nước ta đa dạng bốn mùa xanh tốt.
Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác thế mạnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác, giải quyết việc làm.
C. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ.
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng .
A. chè, cà phê, cao su.
B. rượu bia, nước ngọt.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng chậm nhất.
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa đông.
B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
A. ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. thủy sản, trồng trọt, khí hậu thích hợp .
A. có cơ sở hạ tầng hiện đại, diễn ra nhanh.
B. đều có qui mô rất lớn, phân bố đồng đều.
A. tăng tỉ trọng những sản phẩm tiểu thủ công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng những loại sản phẩm thô sơ, sơ chế.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác.
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao, tương đối ổn định.
A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú.
B. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước.
C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân.
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. tiến hành cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác.
B. mở rộng diện tích canh tác, phát triển thủy lợi.
C. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
A. Giá trị xuất nhập khẩu.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu.
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
A. độ dốc của địa hình lớn gây hại đến môi trường rừng.
B. có lượng mưa trong vùng ngày càng bị giảm sút nhiều.
C. khai thác khoáng sản để phục vụ cho phát triển kinh tế.
A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh.
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến nông – lâm – thủy sản.
Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Trà Nóc, Cà Mau.
B. Phú Mỹ, Thủ Đức
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc đều có những nét văn hóa riêng.
C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội.
Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội là
A. tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao.
B. sự phân hóa giàu nghèo.
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta là
A. hình thành các vùng động lực.
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
A. cây lương thực, cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
B. cây công nghiệp, rau đậu tỉ trọng lớn nhất.
A. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
B. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ thủ công.
Nghề làm muối nước ta phát triển nhất ở ven biển Nam Trung Bộ do có
A. nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông.
B. nhiệt độ cao, nhiều núi lan ra sát biển.
A. đa dạng thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
A. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu là do
A. gần đường hàng hải quốc tế.
B. kinh tế tăng trưởng nhanh.
Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. tăng cao khối lượng nông sản.
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tăng cường nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật, vốn.
B. phát triển theo chiều sâu gắn với bảo vệ môi trường.
C. quy hoạch các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 2005 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
B. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn.
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo.
B. trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp.
C. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Trong thời gian gần đây, những nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn?
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển, mùa khô kéo dài 4 đến 5 tháng.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt độ cao, địa hình thấp so với mặt biển.
C. Ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
B. Vĩnh Phúc.
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
A. thường xuyên có gió Tín Phong.
B. có gió mùa hoạt động liên tục.
Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị ổn định.
B. chuyển biến khá tích cực.
cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có nhiều thành phần khác nhau.
B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. tập trung cho vận chuyển hành khách.
B. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
A. chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường.
B. môi trường biển là không thể chia cắt được.
A. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao.
B. quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.
A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.
C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu.
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
B. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.
Thế mạnh chủ yếu để hình thành vùng chuyên canh qui mô lớn ở Tây Nguyên là có
A. đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu.
B. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.
Mục đích chủ yểu của việc sử dụng hợp lí, cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững.
B. tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm.
A. Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
B. Tình hình hình phát triển cây công nghiệp.
Mùa mưa ở Duyên hải miền Trung đến muộn là do tác động chủ yếu của
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh và lãnh thổ hẹp ngang.
B. hoàn lưu khí quyển và hướng địa hình của dãy Trường Sơn.
C. gió tây nam vượt núi gây thời tiết khô nóng vào đầu mùa hạ.
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
B. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút vốn đầu tư.
C. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.
B. hình thành nhiều khu công nghiệp.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới gió mùa.
B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
Dân cư nước ta hiện nay
A. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao.
B. phân bố không đều, thiết bị lạc hậu.
A. có nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. hoạt động lâm sinh chưa được chú trọng.
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm.
B. chưa hội nhập vào khu vực và thế giới.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
A. có sông ngòi dày đặc, khí hậu cận xích đạo.
B. diện tích rừng ngập mặn, sông ngòi chằng chịt.
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc.
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm
A. cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh, dịch vụ phát triển mạnh.
B. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, công nghiệp hiện đại.
C. chính sách phát triển phù hợp, hội tụ đầy đủ điều kiện phát triển.
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển, phát triển kinh tế.
C. thu hút mạnh các nguồn đầu tư, hình thành khu kinh tế cảng biển.
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm cao cấp, có chất lượng.
Vùng có các ngành công nghiệp non trẻ, nhưng lại phát triển rất mạnh ở nước ta là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số gấp hơn 5 lần so với mật độ dân số Lào.
B. Việt Nam có mật độ dân số lớn hơn Campuchia, thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Mật độ dân số Philipin cao gấp 3 lần dân số In-đô-nê-xi-a, 10 lần so với Lào.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.
A. phát triển mạnh các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
A. nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc.
B. phương tiện đánh bắt lạc hậu, chậm đổi mới.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình.
B. có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi.
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, đẩy mạnh chế biến gỗ.
B. chú trọng giao đất, giao rừng, tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
A. bảo vệ rừng, trồng rừng mới.
B. đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
A. dầu mỏ và năng lượng mặt trời.
B. nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Vĩnh Phúc?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
A. Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
A. nhiệt độ trung bình năm cao, khí hậu hai mùa rõ rệt.
B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.
C. có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.
A. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.
B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.
A. dân cư phân bố chủ yếu ở thành thị và tăng nhanh qua các năm.
B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm.
C. dân cư phân bố đều khắp giữa các vùng, nhất là vùng ven biển.
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí.
B. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu.
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
B. phân bố chủ yếu ở khu vực đồng bằng.
A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng.
B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
A. được mở rộng, hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín.
B. phát triển đều khắp cả nước, nối hầu hết các vùng.
A. đường bờ biển dài, có các cảng nước sâu.
B. có bãi tôm bãi cá, gần ngư trường lớn.
A. thu nhập cao, chất lượng cuộc sống cải thiện.
B. sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
A. diện tích đất nông nghiệp ít, dân số đông, tăng rất nhanh.
B. diện tích đất trồng lúa bị thoái hóa nhiều, đang bị thu hẹp.
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại.
B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
A. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
B. chỉ phân bố ở vùng trung du.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số nhỏ nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
A. Cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta luôn xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh, giá trị xuất khẩu giảm nhanh.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và hoạt động gió mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa.
Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế chủ yếu là do
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động.
B. còn thấp nhưng có xu hướng tăng nhanh.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
A. phát triển chậm, mạng lưới viễn thông chưa hội nhập với thế giới.
B. ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.
B. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
A. có vùng núi ở phía tây, khí hậu thuận lợi.
B. có vùng đồi trước núi, thức ăn từ đồng cỏ.
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm, lao động kinh nghiệm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung, khí hậu cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nhu cầu thị trường lớn.
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chât kĩ thuật, thu hút vốn đầu tư.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, phát triển lâm nghiệp.
B. nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ, chống nhiễm phèn mặn.
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. gió Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, bão.
B. gió mùa Tây Nam, hội tụ nhiệt đới, frông, áp thấp nhiệt đới và bão.
C. gió mùa Tín phong bán cầu Bắc, địa hình đồi núi, áp thấp nhiệt đới.
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp.
C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, phân bố lại dân cư.
B. đẩy mạnh sự giao thương, hợp tác với các nước, thúc đẩy phát triển kinh tế.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới, giải quyết việc làm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển
A. GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B. GDP bình quân đầu người của Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. GDP bình quân đầu người của Sin-ga-po tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
A. Năm 2010 – 2017 luôn xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại của luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
A. gió Tín Phong hoạt động quanh năm.
B. lượng mưa lớn tập trung theo mùa.
A. phân bố không đều giữa các vùng.
B. dân cư đông, thiếu việc làm cao.
A. phân bố đều khắp giữa các vùng.
B. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
A. việc tăng trưởng dịch vụ.
B. sự tăng trưởng nông nghiệp.
A. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
B. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
A. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
A. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
A. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu kín gió.
B. giàu nguồn lợi hải sản và có các ngư trường lớn.
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
C. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. hạn chế xâm nhập mặn và triều cường ven biển.
B. bảo vệ đa dạng sinh học, điều hòa nguồn nước.
C. hạn chế tác hại lũ lụt đột ngột trên các sông ngắn dốc.
A. mực nước sông hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.
B. nguy cơ cháy rừng xảy ra nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.
C. nước xâm nhập sâu vào đất liền, độ chua và độ mặn trong đất tăng.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích chè và cà phê nước ta qua các năm.
B. Quy mô diện tích chè và cà phê nước ta giai đoạn 2010 – 2019.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích chè và cà phê nước ta qua các năm.
A. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
C. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển.
A. dẫn đầu cả nước giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị hàng xuất khẩu
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế phát triển hơn các vùng khác trong nước.
C. sự phát triển kinh tế chưa tương xứng với tiềm năng vốn có của vùng.
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. chỉ tập trung ở một số khu vực.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
A. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
B. Việt Nam xuất siêu thấp hơn Ma-lai-xi-a.
A. GDP của Malaixia tăng chậm hơn Philipin.
B. GDP của Philipin tăng chậm hơn Malaixia.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng, cân bằng bức xạ luôn dương.
B. khí hậu có 2 mùa rõ rệt, mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ mưa nhiều.
C. lượng mưa lớn, ẩm cao, thiên nhiên bốn mùa xanh tốt giàu sức sống.
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi, phân bố tập trung.
B. chủ yếu là đô thị lớn, số đô thị khác nhau ở các vùng.
C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn, có hu hướng giảm.
A. lao động ở khu vực nông thôn giảm, lao động thành thị tăng.
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị.
C. lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản.
B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài.
A. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc, giảm tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển nhanh vượt bậc, năng suất lao động khá cao.
C. tàu thuyền, phương tiện hiện đại, chủ yếu đánh bắt xa bờ.
A. cơ sở vật chất được hiện đại hóa, mạng lưới phủ kín các vùng.
B. là ngành non trẻ, có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược táo bạo.
C. đang phát triển theo hướng cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
A. hoạt động du lịch biển nghỉ dưỡng, thể thao.
B. dịch vụ hàng hải, xây dựng cảng biển nước sâu.
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ môi trường, phát triển, đa dạng các loại hình du lịch.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
A. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
A. Quy mô, cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
B. Thay đổi quy mô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta.
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
B. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của bão.
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
A. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo nhiều nông sản hàng hóa.
B. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh, thu hút nguồn lao động.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước và phục vụ xuất khẩu.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến nông- lâm- thủy sản.
A. Số khách quốc tế đến các nước Đông Nam Á không ổn định.
B. Khách quốc tế đến Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
C. Khách quốc tế đến Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
A. Dân số Philipin tăng chậm hơn dân số Thái Lan.
B. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Philipin.
A. mùa đông rất lạnh, mùa hạ rất nóng mưa nhiều.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật vô cùng quý giá.
A. cơ cấu dân số già, tỉ lệ trên tuổi lao động cao.
B. cơ cấu dân số trẻ, độ tuổi dưới lao động tăng.
C. kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế .
B. thu hút lao động, cơ sở hạ tầng hiện đại.
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao và tương đối ổn định.
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. làm điểm tựa bảo vệ an ninh quốc phòng.
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của khách trong, ngoài nước.
B. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
A. địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên.
B. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
A. giao thông thuận tiện, nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng.
A. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.
A. miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh.
B. miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam.
C. miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Thay đổi quy mô giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Thái lan tăng chậm nhất, Philipin tăng nhanh nhất.
B. Philippin tăng chậm hơn so với Xingapo, Thái Lan.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất, Thái Lan chậm nhất.
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo luôn nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Xingapo luôn xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 – 2017 cán cân nhập siêu, 2019 xuất siêu.
A. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. khí hậu mưa nhiều, thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mậu dịch, gió mùa.
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động.
B. còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
A. phát triển chậm, mạng lưới viễn thông chưa hội nhập với thế giới.
B. ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.
B. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm, lao động kinh nghiệm.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung, khí hậu cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nhu cầu thị trường lớn.
A. vùng núi ở phía tây, khí hậu thuận lợi, nguồn lao động dồi dào.
B. vùng đồi trước núi, thức ăn phong phú, nhu cầu thị trường lớn.
C. dải đồng bằng kéo dài, đất đai màu mỡ, nhu cầu lớn của thị trường.
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chât kĩ thuật, thu hút vốn đầu tư.
C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, phát triển lâm nghiệp.
B. nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ, chống nhiễm phèn mặn.
A. Quy mô, cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta,
B. Thay đổi cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta,
C. Quy mô sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta.
A. tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.
B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nguồn lao động dồi dào, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp.
C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, phân bố lại dân cư.
B. đẩy mạnh sự giao thương, hợp tác với các nước, thúc đẩy phát triển kinh tế.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới, giải quyết việc làm.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. giao quyền sử dụng đất người dân.
A. lao động nhiều kinh nghiệm.
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
A. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
B. phát triển các ngành trọng điểm.
A. ô nhiễm môi trường đất.
B. ô nhiễm môi trường.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây
A. Quảng Trị.
A. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn dương.
B. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm.
A. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chuyển dịch cư cấu kinh tế, tăng nguồn thu nhập.
C. chất lượng lao động cao, thị trường tiêu thụ lớn.
A. năng suất lao động thấp so với thế giới.
B. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
A. huy động được nguồn vốn trong nước.
B. khai thác nhiều tài nguyên có giá trị.
A. thức ăn chưa được đảm bảo, thiên tai xảy ra nhiều.
B. chuồng trại nhỏ, trình độ của lao động còn hạn chế.
C. giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan.
A. tăng năng suất, tăng hệ số sử dụng đất.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
A. không có tuyến đường huyết mạch.
B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
A. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú.
B. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
A. nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
B. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
C. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
A. dân số đông, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. dân số đông, có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. dân số đông, phân bố dân cư, nglao động chưa hợp lí.
A. nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.
B. cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp.
C. tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt.
A. nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi, lao động dồi dào.
A. gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
B. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
C. kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. dải hội tụ nhiệt đới, hình dạng lãnh thổ, hướng của các dãy núi.
B. hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới, biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. các loại gió mùa, gió phơn, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, áp thấp.
A. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.
B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
C. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật.
A. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch.
B. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng.
C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài.
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B. Na Dương và Nam Côn Sơn.
A. nguồn tài nguyên nghèo nàn.
B. nguồn lao động trình độ thấp.
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhanh nhất.
A. Dân số philippin tăng chậm hơn dân số Việt Nam.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Malaixia.
C. Dân số Malaixia tăng nhanh hơn dân số Việt Nam.
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ.
B. địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
A. lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
B. máy móc đã thay thế lao động thủ công .
A. tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống.
C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
A. nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao.
B. nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường.
C. chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
A. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng.
B. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
A. đường bờ biển dài, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng.
B. sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh ngoại thương.
C. vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
A. mở rộng liên doanh, thu hút nhiều nước ngoài.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại, nguồn lao động dồi dào.
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. phát triển cơ sở năng lượng, nâng cao trình độ lao động.
C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
A. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước, giải quyết việc làm.
B. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng, nguồn nguyên liệu.
C. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân, nâng cao thu nhập.
A. Quy mô, cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
C. Quy mô sản lượng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
A. vùng biển rộng lớn, ngư trường trọng điểm, nhiều đầm phá.
B. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, nhu cầu thị trường lớn.
C. khí hậu cận xích đạo ổn định, nguồn lợi hải sản phong phú.
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mất lớp phủ, kĩ thuật canh tác, chăn nuôi gia súc.
B. đồi núi thấp, phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản, cây công nghiệp.
C. mưa nhiều theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi, kĩ thuật canh tác.
A. hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại.
B. thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.
C. nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B. hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
A. mạng lưới sông dày đặc.
B. sự phân mùa của khí hậu.
Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia |
89,3 |
23,0 |
In-đô-nê-xi-a |
144,1 |
54,7 |
Xin-ga-po |
7908,7 |
100,0 |
Thái Lan |
134,8 |
49,2 |
Việt Nam |
283,0 |
35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
A. Giá trị xuất khẩu của Ma-lai-xi-a lớn hơn Thái Lan và Xin-ga-po.
B. Giá trị xuất khẩu của Thái Lan cao hơn Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
C. Giá trị nhập khẩu của Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
A. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
B. vùng biển rộng, giáp vùng biển sâu, nhiệt độ cao.
A. dưới tuổi lao động giảm, trên tuổi lao động tăng.
B. trong tuổi lao động tăng, trên tuổi lao động giảm.
A. trình độ độ thị hóa thấp, tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. trình độ độ thị hóa cao, dân số đô thị phân bố không đều.
C. cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại, nhiều đô thị quy mô rất lớn.
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. phù hợp với thực tế của đất nước, xu hướng của thế giới.
C. khai thác hợp lí hơn tài nguyên, sử dụng tốt hơn lao động.
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
A. có kế hoạch, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, khu bảo tồn.
C. duy trì diện tích và chất lượng rừng, đẩy mạnh công tác trồng rừng mới.
A. nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B. thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm cho lao động.
C. hình thành các khu công nghiệp ven biển, phân bố lại dân cư.
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống ngư dân ven biển.
B. phát triển tổng hợp kinh tế biển, nâng cao đời sống ngư dân.
C. xây dựng các cảng nước sâu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. Việc hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
B. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
A. quy mô dân số quá đông, khả năng mở rộng không nhiều.
B. phần lớn diện tích đất không được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. hệ số sử dụng đất cao, đất đai nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu.
A. khai thác, nuôi trồng, kết hợp với chế biến.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, đẩy mạnh chế biến gỗ.
B. chú trọng giao đất, giao rừng, tổ chức định canh định cư cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
A. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
B. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta.
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển đông, bão, áp thấp.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hướng của các dãy núi, biển đông, bão.
C. tác động của biển Đông và bức chắn địa hình, gió phơn tây nam, bão.
A. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, dân số đông, lao động có trình độ.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng được cải thiện.
C. giao thông thuận lợi, nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng, giàu khoáng sản.
A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng.
Để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển thì biện pháp phòng chống tốt nhất là :
A. Sơ tán dân đến nơi an toàn.
B. Củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
C. Thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
D. Có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
Thế mạnh để phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta là
A. nguồn thủy năng phong phú.
B. nguồn năng lượng sạch lớn.
Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là
A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm thấp nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới .
B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Cho biểu đồ về khu vực I, khu vực II, khu vực III của Phi-lip-pin:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
B. Sự thay đổi giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin qua các năm.
Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?
A. Có nền nhiệt độ cao.
B. Lượng mưa trong năm lớn.
Ở nước ta ti lệ thất nghiệp khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.
Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. chăn nuôi gia cầm.
Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là
A. tạo việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động trồng rừng ở nước ta
A. Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C. Rừng trồng chỉ có rừng sản xuất.
Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Việc khai thác xa bờ ngày càng được đẩy mạnh do
A. nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi phát triển thủy sản.
C. nước ven bờ có nhiều cửa sông thuận lợi cho việc nuôi trồng hơn đánh bắt.
Đặc điểm nào không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc.
Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để:
A. tăng thêm được một vụ lúa.
B. trồng được các loại rau ôn đới.
Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.
B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là
A. phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
B. Cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do
A. cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào.
B. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
C. nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005-2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
Thành thị |
22.332 |
23.746 |
25.585 |
27.719 |
28.875 |
31.132 |
Nông thôn |
60.060 |
60.472 |
60.440 |
60.141 |
60.885 |
60.582 |
Tổng số dân |
82.392 |
74.218 |
86.860 |
87.860 |
89.756 |
91.714 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể iện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015 theo bảng số liệu là:
A. nước biển dâng, lũ nguồn.
B. hóa chất trong nông nghiệp.
A. củng cố công trình đê biển.
B. chống lũ quét ở miền núi.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
A. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến, đông dân.
A. điều hòa khí hậu, cung cấp nước tưới mùa khô.
B. giữ mực nước, tránh hạ thấp nước ngầm.
A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
B. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trên cả nước.
A. hình thành các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động.
B. hạn chế việc di dân tự do từ các vùng nông thôn ra thành thị.
C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng.
A. dân số đông nhu cầu lương thực còn cao.
B. ít đồng cỏ tự nhiên, nguồn thức ăn còn thiếu.
A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chế biến phát triển.
A. là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
B. giữ gìn tài nguyên vùng biển đề phát triển các ngành kinh tế biển.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ vùng đất liền thiêng liêng của Tổ quốc.
A. khách du lịch quốc tế lớn, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn.
B. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. lao động trình độ cao, hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật,
A. sản phẩm du lịch đa dạng, chất lượng phục vụ tốt hơn.
B. kinh tế phát triển, mức sống nhân dân được nâng cao.
C. sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng, cơ sở lưu trú cải thiện.
A. xu thế chuyển dịch của thế giới và khu vực.
B. quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
A. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
A. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
A. trình độ người lao động nâng lên chậm, thiếu cơ sở năng lượng.
B. nguyên liệu cho công nghiệp còn hạn chế, nghèo khoáng sản.
C. thường xuyên thiên tai, thiệt hại nặng nề, thiếu nguồn điện năng.
A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta.
B. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta.
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
B. lai tạo thêm nhiều giống mới, hoạt động nuôi trồng thủy sản được đẩy mạnh.
C. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng, các dòng hải lưu hoạt động.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK