A. sự màu mỡ
B. diện tích
C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Hoa Kì và Nhật Bản
C. Hoa Kì và Đài Loan
D. Hoa Kì và Xingapo.
A. đặc điểm khí hậu
B. cấu trúc địa hình
C. đất và rừng
D. mạng lưới sông ngòi
A. Sản phẩm chưa được chấp nhận ở Bắc Mĩ.
B. Dịch vụ thủy sản phát triển.
C. Phương tiện tàu thuyền không được cải tiến
D. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
A. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và biến đổi khí hậu.
B. Suy giảm tài nguyên đất và cạn kiệt nguồn nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học
D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
A. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi.
B. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
C. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du.
D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào.
A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao
B. có nhiều vùng núi cao phù hợp với trồng cà phê
C. có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại
D. có nhiều đất bazan và khí hậu cận xích đạo
A. Nguồn sinh vật vô cùng phong phú.
B. Nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
A. Tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở
B. Là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam
C. Được tính từ mép nước ven bờ đến bờ ngoài của rìa lục địa
D. Vùng nội thủy cũng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
A. Hà Lan
B. Đan Mạch
C. Pháp
D. Tây Ban Nha
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Bắc
A. Biểu đồ cột và đường
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ cột
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. miền Trung
A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới
B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân
C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày
A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ
B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển
C. Đất mặn ven biển và đất badan
D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Lượng nước ít, phù sa không đáng kể.
B. Có giá trị lớn về thủy điện.
C. Ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. Chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông
A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ.
C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba
D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Phân bố lại dân cư.
B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên trên các vùng.
D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho xã hội.
A. Dòng biển Ôiasivô.
B. Biển Nhật Bản.
C. Biển Hoa Đông.
D. Biển Ô-khốt.
A. Có nhiều cửa sông
B. Có nhiều bãi triều rộng
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. Có các cánh rừng ngập mặn
A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc mà
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng, khí hậu cận xích đạo
C. Địa hình khá bằng phẳng, đất đai phân bổ tập trung
D. Thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều
A. Ba
B. La Ngà
C. Trà Khúc
D. Hàn
A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. Đất phèn, đất phù sa ngọt, đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phèn.
D. Đất mặn, đất phèn, đất phù sa ngọt.
A. tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
B. tạo nhiều lợi nhuận, nông sản trên, một lãnh thổ nhất định.
C. đưa máy móc, thiết bị hiện đại vào sản xuất nông nghiệp.
D. đẩy mạnh quảng canh và chuyên môn hóa nông nghiệp.
A. Phân bố ở ven biển
B. Giàu tài nguyên động vật
C. Cho năng suất sinh vật cao
D. Có nhiều cây gỗ quý
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, thị trường tiêu thụ lớn
B. Tập trung nhiều di tích, lễ hội và làng nghề truyền thông
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt, đang được cải thiện
D. Là vùng thu hút mạnh nhất lao động có chuyên môn cao
A. đẩy mạnh cải tạo đất và tăng vụ.
B. tăng cường thâm canh và tăng vụ.
C. tăng vụ và đẩy mạnh khai hoang.
D. thâm canh và sử dụng giống mới.
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Ngư dân đánh bắt được nhiều hải sản.
B. Thiên nhiên nước ta có nhiều thiên tai.
C. Các dạng địa hình ven biển rất đa dạng.
D. Hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
A. Giấy in, văn phòng phẩm.
B. Da, giầy.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Dệt, may.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao
B. đất phù sa màu mỡ
C. vị trí thuận lợi
D. thị trường tiêu thụ lớn
A. Cao nguyên Đắk Lắk
B. Cao nguyên Mơ Nông.
C. Cao nguyên Di Linh.
D. Cao nguyên Lâm Viên.
A. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương
B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
C. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng
D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
A. Nam Trung Bộ
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Vịnh Thái Lan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK