A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. tạo thành nhiều phụ lưu và chi lưu
B. tổng lượng nước của sông ngòi lớn
C. hình thành đất feralit màu đỏ vàng
D. tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn
A. làm cho cơ cầu nông nghiệp đa dạng hơn
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực
C. thích ứng tốt với các điêu kiện thị trường
D. tiêu thụ sản phẩm tại chỗ
A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn
B. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển
C. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế
D. Số dân đông, kết cấu dân số trẻ nguồn lao dộng dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18°C
A. Tính chất quần đảo.
B. Nằm trong khu vực gió mùa.
C. Có dòng biển nóng và lạnh bao quanh.
D. Nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên.
A. khai thác và chế biến gỗ lâm sản.
B. kinh tế biển.
C. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
D. cây công nghiệp hàng năm.
A. Thủ Dầu Một
B. Thái Nguyên
C. Buôn Ma Thuột
D. Phan Thiết
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Đất vùng đồi núi thấp và đất bán bình nguyên.
B. Đất vùng đồi núi cao và đất đồng bằng.
C. Đất đồng bằng và đất vùng đồi núi thấp.
D. Đất vùng đồi núi thấp và đất ven biển.
A. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).
B. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp.
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
A. Nóng đều quanh năm.
B. Biên độ nhiệt năm cao.
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.
A. Mật độ sông ngòi dày đặc
B. Lượng nước phong phú, phân hóa theo mùa
C. Nguồn thủy năng lớn
D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam
A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng.
B. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
D. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. Hô - cai - đô.
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Phòng, Nam Định
C. Bắc Ninh, Phúc Yên
D. Bắc Ninh, Hải Dương
A. Năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp
B. Chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí
C. Chưa đa dạng thành phần kinh tế, thu hút đầu tư chậm
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, quy mô đô thị nhỏ
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu
B. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp
C. Gắn với một điểm dân cư
D. Chủ yếu khai thác hay sơ chế nguyên liệu
A. Đất.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Con người.
A. Nguồn vốn đầu tư lớn
B. Kết cấu hạ tầng hiện đại
C. Tập trung đông dân cư
D. Cơ sở nguồn thức ăn dồi dào
A. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
C. Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông.
D. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắc
A. khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao.
B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ.
C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú.
A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước.
B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân.
D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi.
A. hiều đồng bằng phù sa lớn
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. các sông lớn hướng bắc nam
D. các dãy núi và thung lũng rộng
A. Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.
C. Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
D. Sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Lon
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Phần lãnh thổ phía Tây.
B. Vùng núi U-ran.
C. Phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
A. Phần lãnh thổ phía Tây.
B. Vùng núi U-ran.
C. Phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
A. nóng quanh năm, hầu như không có bão
B. cận xích đạo nóng quanh năm
C. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô
D. xích đạo nóng quanh năm
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ,
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu,Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
A. Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất ở nước ta
B. Miền Nam có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Tây Nguyên mùa mưa và mùa khô có sự đối lập nhau.
D. Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.
A. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
B. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước.
A. 230 23’B - 8 0 34’B và 1020 09’Đ - 1090 24’Đ
B. 230 20’B - 8 0 30’B và 1020 09’Đ - 1090 24’Đ
C. 230 23’B - 8 0 30’B và 1020 09’Đ - 1090 24’Đ
D. 230 23’B - 8 0 34’B và 1020 09’Đ - 1090 20’Đ
A. ôn hòa
B. khô, lạnh
C. nóng, ẩm
D. khô, nóng
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm báo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi
B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc
C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi
D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK