A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
A. cực.
B. xích đạo.
C. vòng cực
D. chí tuyến.
A. Chế biến lương thực
B. Chế biến thủy hải sản
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
A. O3.
B. CH4
C. CO2.
D. N2O
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Từ 35 tuổi đến 40 tuổi
B. Từ 18 tuổi đến 24 tuổi
C. Từ 24 tuổi đến 30 tuổi
D. Từ 30 tuổi đến 35 tuổi
A. dải bờ biển Bắc Bộ.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. ven biển Nam Trung Bộ.
D. dải bờ biển Trung Bộ.
A. từ 18 đến 20°C
B. trên 24°C
C. dưới 18°C
D. dưới 14°C
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. địa hình cao, có nhiều núi sót
B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt
C. sông ngòi ít phù sa
D. có đê ven sông ngăn lũ
A. Xuất hiện các loài thú lông dày, các loài cây chịu hạn
B. Sinh vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới
C. Có nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
A. 27.644 tỉ đồng
B. 638.842 tỉ đồng
C. 85,6%
D. 3,7%
A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
A. Thềm lục địa phía Bắc.
B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.
C. Thềm lục địa phía Nam.
D. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. chí tuyến bán cầu Bắc
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. chí tuyến bán cầu Nam
A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.
B. Giáp biển Đông rộng lớn.
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
A. Có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
B. Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C. Ít bị thiên tai như bão lũ, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao.
D. Vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra.
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường xã hội
D. Môi trường địa lí
A. Vùng núi Trường Sơn Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Nam
A. đào hồ kiểu vây cá.
B. trồng cây theo băng.
C. bón phân thích hợp.
D. làm ruộng bậc thang.
A. Than, địa nhiệt, sức gió.
B. Than, dầu khí, thuỷ năng
C. Thuỷ triều, sức gió, thuỷ năng.
D. Thuỷ điện, điện nguyên tử.
A. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo
B. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
C. tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân.
D. tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi, nâng cao thu nhập của người dân.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. lợn
B. gia cầm
C. thuỷ sản nước ngọt
D. dừa
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển
B. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Khí hậu phân mùa sâu sắc
A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp
B. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
A. Nam Bộ
B. Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. ngày càng bị bạc màu.
B. thường xuyên bị thiếu nước.
C. thường xuyên được phù sa bồi đắp.
D. thường xuyên bị ngập úng.
A. trồng các cây lâu năm
B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
C. chăn nuôi các gia súc lớn
D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực
A. chất lượng lao động còn hạn chế
B. thiếu nguyên liệu sản xuất
C. cơ sở vật chất thiếu đồng bộ
D. người dân thiếu kinh nghiệp
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.
B. tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
A. Các nhà máy ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn.
B. Nhà máy nhiệt điện ở sông Hồng nằm gần vùng nguyên liệu, còn nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ nằm gần thị trường tiêu thụ.
C. Nhiệt điện ở Đồng bằng sông Hồng chạy bằng than, nhiệt điện ở Đông Nam Bộ chạy bằng dầu khí.
D. Các nhà máy ở Đồng bằng sông Hồng được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở Đông Nam Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh
B. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh
C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh
D. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiểm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP
D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm
A. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 19 lần tháng thấp nhất.
B. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 12,50C.
D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
A. Hạ Long
B. Hà Nội
C. Huế
D. Đà Nẵng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK