A. Hoang mạc rộng lớn, rừng rậm, núi cao vây bọc lãnh thổ.
B. Nhiều sông, địa hình bị cắt xẻ, khó xây dựng hệ thống giao thông.
C. Khí hậu ẩm ướt lầy lội, khó phát triển đường bộ.
D. Khí hậu mùa đông lạnh giá, sông ngòi đóng băng.
A. Khí hậu khô hạn, nguồn nước khan hiếm.
B. Đồng bằng ít ỏi, đất sản xuất bị thu hẹp dần.
C. Nạn phá hoại mùa màng của côn trùng.
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. 1,8%.
B. 2%.
C. 2,3%.
D. 3%
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
A. Có ngành du lịch phát triển.
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
A. đem lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.
B. mang lại lợi nhuận cao cho người dân châu phi.
C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.
D. đem lại lợi nhuận cho người lao động.
A. Khoáng sản và thủy sản
B. Khoáng sản và rừng
C. Rừng và thủy sản.
D. Đất và thủy sản.
A. Nhiều hoang mạc rộng lớn
B. Ít đồng bằng lớn
C. Nhiều đồng cỏ Xa van
D. Khí hậu khô, nóng
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiếu lao động có trình độ
C. Khủng bố chính trị.
D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế.
A. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
A. Thiếu nguồn khoáng sản quí hiếm như: đồng, vàng, kim cương….
B. Tài nguyên nông – lâm sản không đáng kể
C. Nguồn nguyên liệu dầu khí hiếm hoi
D. Nguồn nông, lâm, khoáng sản xuất khẩu ở dạng sơ chế, giá trị thấp.
A. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, vịnh Ca-ri- bê.
B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương, châu Á, châu Âu, biển Địa Trung Hải.
C. Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, châu Á, châu úc, Biển Đông.
D. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương, châu Á, châu Mĩ, vịnh Mê-hi-cô.
A. Ôn đới Bắc bán cầu và nhiệt đới Nam Bán cầu.
B. Nhiệt đới Bắc bán cầu và cận nhiệt đới Nam bán cầu.
C. Nhiệt đới, cận nhiệt đới Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
D. Ôn đới Nam bán cầu và cận nhiệt đới Bắc bán cầu.
A. Hoang mạc, bán hoang mạc và Xa-van.
B. Đồng bằng phì nhiêu, rừng rậm nhiều gỗ tốt.
C. Hoang mạc xen kẽ đồng bằng màu mờ.
D. Cao nguyên rộng lớn và các cánh đồng đá.
A. cùng nằm trên đường chí tuyến Bắc.
B. cùng nằm trên đường chí tuyến Nam.
C. trên đường xích đạo.
D. trên đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
A. Sông Côn-gô (Congo).
B. Sông ồ-ran-gơ (Orange).
C. Sông Nin (Nil).
D. Sông Mô-dăm-bich (Mozambie).
A. khoáng sản và cát thuỷ tinh.
B. khoáng sản và rừng.
C. Đất nông nghiệp và nguồn nước
D. tài nguyên cát và du lịch
A. Pa-na-ma.
B. Bê-ring.
C. Ma-lắc-ca
D. Gi-bran-ta.
A. Thu nhập thấp - đời sống nghèo nàn.
B. Trình độ dân trí thấp - xã hội còn nhiều hủ tục.
C. Độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ trọng cao trong dân số.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK